Jaro có một quả phát bóng.
![]() Jim Myrevik 37 | |
![]() Jordan Houston (Thay: Niklas Friberg) 39 |

Diễn biến FF Jaro vs FC Haka J
Joni Hyytia ra hiệu cho Valkeakoski một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Được hưởng một quả phạt góc cho Jaro.
Jaro được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt biên cho Jaro.
Phạt biên cho Valkeakoski gần khu vực 16m50.
Phạt biên cho Valkeakoski ở vị trí cao trên sân tại Jakobstad.
Valkeakoski được Joni Hyytia trao một quả phạt góc.
Đội khách thay Niklas Friberg bằng Jordan Houston.
Ném biên cho Jaro tại Jakobstads Centralplan.
Jaro cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Valkeakoski.

Jim Myrevik (Jaro) đã nhận thẻ vàng từ Joni Hyytia.
Joni Hyytia trao cho đội khách một quả ném biên.
Phạt góc cho Valkeakoski tại Jakobstads Centralplan.
Joni Hyytia ra hiệu cho Jaro hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joni Hyytia ra hiệu cho Valkeakoski thực hiện quả ném biên ở phần sân của Jaro.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ Jaro.
Ném biên cho Valkeakoski ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Jaro ở phần sân của Valkeakoski.
Valkeakoski được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tại Jakobstads Centralplan, Valkeakoski bị phạt vì việt vị.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Jaro được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Valkeakoski được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Jaro.
Phạt góc được trao cho Jaro.
Đó là một quả đá phạt góc cho đội chủ nhà ở Jakobstad.
Jean-Pierre Da Sylva của Valkeakoski đã có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Valkeakoski có một quả đá phạt góc.
Jaro được Joni Hyytia trao một quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Valkeakoski được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Phạt góc cho Valkeakoski.
Valkeakoski được hưởng phạt góc do Joni Hyytia trao.
Valkeakoski có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Bóng đi ra ngoài sân, Jaro được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Jakobstad, Jaro đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Jaro tại Jakobstads Centralplan.
Joni Hyytia ra hiệu cho một quả ném biên của Jaro trong phần sân của Valkeakoski.
Jaro được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Joni Hyytia trao cho Jaro một quả phát bóng.
Quả phát bóng cho Jaro tại Jakobstads Centralplan.
Jaro sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Valkeakoski.
Ở Jakobstad, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Joni Hyytia trao cho đội khách một quả ném biên.
Joni Hyytia ra hiệu cho Jaro được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Valkeakoski.
Jaro được hưởng quả ném biên.
Valkeakoski được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Jakobstad.
Kerfala Cissoko (Jaro) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh ấy không chính xác.
Liệu Jaro có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả phát bóng này ở phần sân của Valkeakoski không?
Một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Valkeakoski có một quả phát bóng nguy hiểm.
Phát bóng cho Valkeakoski ở phần sân nhà của họ.
Hiệp một đã kết thúc tại Jakobstads Centralplan.
Đội hình xuất phát FF Jaro vs FC Haka J
FF Jaro (4-4-2): Miguel Santos (13), Jim Myrevik (21), Michael Ogungbaro (4), Johan Brunell (6), Aron Bjonback (5), Filip Valencic (9), Adam Vidjeskog (16), Manasse Kusu (42), Severi Kahkonen (66), Sergei Eremenko (10), Kerfala Cissoko (95)
FC Haka J (4-1-4-1): Liam Hughes (1), Niklas Friberg (3), Nicolas Gianini Dantas (5), Mikael Almen (15), Eetu Mommo (18), Oskari Sallinen (13), Kalle Multanen (17), Simon Lindholm (8), Abraham Okyere (19), Jean-Pierre Da Sylva (7), Oluwaseun Ewerogba Akintunde (9)

Cầu thủ dự bị | |||
Emil Oehberg | Anton Lepola | ||
Robin Polley | Jordan Houston | ||
Alex Ramsay | Michael Boamah | ||
Oliver Kangaslahti | Valentin Purosalo | ||
Albin Bjorkskog | Juan Lescano | ||
Guillermo Sotelo | Roni Hudd | ||
Samouil Izountouemoi | Danila Bulgakov | ||
Joni Remesaho | Riku Selander | ||
Rudi Vikstrom | Arlind Sejdiu |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FF Jaro
Thành tích gần đây FC Haka J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T |
2 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T |
3 | ![]() | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | ![]() | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B |
7 | ![]() | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B |
8 | ![]() | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B |
10 | ![]() | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -1 | 31 | T B T B T |
2 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -12 | 29 | B T B T B |
3 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -21 | 28 | B B H T T |
4 | ![]() | 25 | 7 | 3 | 15 | -18 | 24 | B T T T B |
5 | 26 | 4 | 6 | 16 | -18 | 18 | B B H B B | |
6 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -31 | 17 | B B B B T |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 16 | 4 | 5 | 23 | 52 | T T T T H |
2 | ![]() | 25 | 14 | 8 | 3 | 27 | 50 | B T T H B |
3 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | T H B T T |
4 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 30 | 47 | T T H H H |
5 | 25 | 13 | 6 | 6 | 14 | 45 | T H H B T | |
6 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -12 | 28 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại