Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Feyenoord đã kịp thời giành chiến thắng
![]() Hristiyan Petrov (Thay: Nikolai Hopland) 15 | |
![]() Anel Ahmedhodzic 27 | |
![]() Hristiyan Petrov 40 | |
![]() Anis Hadj Moussa (Kiến tạo: Givairo Read) 42 | |
![]() Leo Sauer (VAR check) 45+1' | |
![]() Anis Hadj Moussa 57 | |
![]() Bart Nieuwkoop (Thay: Givairo Read) 62 | |
![]() Aymen Sliti (Thay: Sem Steijn) 62 | |
![]() Amourricho van Axel Dongen (Thay: Maxence Rivera) 70 | |
![]() Vaclav Sejk (Thay: Ringo Meerveld) 70 | |
![]() Hristiyan Petrov 72 | |
![]() Jaden Slory (Thay: Leo Sauer) 74 | |
![]() Gaoussou Diarra (Thay: Ayase Ueda) 74 | |
![]() Maas Willemsen (Thay: Sam Kersten) 86 | |
![]() Marcus Linday (Thay: Jacob Trenskow) 86 | |
![]() Luciano Valente 90+5' |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs SC Heerenveen


Diễn biến Feyenoord vs SC Heerenveen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 46%, SC Heerenveen: 54%.
Phát bóng lên cho Feyenoord.
Dylan Vente thực hiện cú sút trực tiếp từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang đẩy và la hét vào nhau, trọng tài nên can thiệp.
Bart Nieuwkoop bị phạt vì đẩy Amourricho van Axel Dongen.
Phát bóng lên cho SC Heerenveen.
Gaoussou Diarra không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Cú phát bóng lên cho Feyenoord.
Dylan Vente từ SC Heerenveen sút bóng ra ngoài khung thành.
Joris van Overeem tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Cú sút của Luuk Brouwers bị chặn lại.
Quinten Timber chiến thắng trong pha không chiến với Joris van Overeem.
Aymen Sliti bị phạt vì đẩy Vasilios Zagaritis.
Maas Willemsen chiến thắng trong pha không chiến với Gaoussou Diarra.
Feyenoord thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 47%, SC Heerenveen: 53%.
Tsuyoshi Watanabe chặn thành công cú sút.
Cú sút của Marcus Linday bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs SC Heerenveen
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Anel Ahmedhodžić (21), Anel Ahmedhodžić (21), Tsuyoshi Watanabe (4), Gijs Smal (5), Luciano Valente (40), Sem Steijn (14), Quinten Timber (8), Anis Hadj Moussa (23), Ayase Ueda (9), Leo Sauer (16)
SC Heerenveen (4-3-3): Bernt Klaverboer (22), Oliver Braude (45), Sam Kersten (4), Nikolai Soyset Hopland (17), Vasilios Zagaritis (19), Joris Overeem (6), Ringo Meerveld (10), Luuk Brouwers (8), Jacob Trenskow (20), Dylan Vente (9), Maxence Rivera (7)


Thay người | |||
62’ | Givairo Read Bart Nieuwkoop | 15’ | Nikolai Hopland Hristiyan Petrov |
62’ | Sem Steijn Aymen Sliti | 70’ | Maxence Rivera Amourricho van Axel-Dongen |
74’ | Ayase Ueda Gaoussou Diarra | 70’ | Ringo Meerveld Vaclav Sejk |
74’ | Leo Sauer Jaden Slory | 86’ | Sam Kersten Maas Willemsen |
86’ | Jacob Trenskow Marcus Linday |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Bos | Nordin Bakker | ||
Bart Nieuwkoop | Maas Willemsen | ||
Justin Bijlow | Mats Egbring | ||
Liam Bossin | Hristiyan Petrov | ||
Malcolm Jeng | Kai Jansen | ||
Jan Plug | Isaiah Ahmed | ||
Oussama Targhalline | Amourricho van Axel-Dongen | ||
Gonçalo Borges | Vaclav Sejk | ||
Casper Tengstedt | Eser Gurbuz | ||
Gaoussou Diarra | Marcus Linday | ||
Aymen Sliti | Andries Noppert | ||
Jaden Slory |
Tình hình lực lượng | |||
Thomas Beelen Không xác định | Pawel Bochniewicz Không xác định | ||
Gernot Trauner Chấn thương gân Achilles | Levi Smans Không xác định | ||
Jordan Lotomba Không xác định | |||
Hwang In-beom Va chạm | |||
Shiloh 't Zand Không xác định | |||
Jakub Moder Va chạm |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại