Feyenoord giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
![]() Ayase Ueda (Kiến tạo: Oussama Targhalline) 40 | |
![]() Ivan Marquez 42 | |
![]() Paul Gladon (Thay: Luka Tunjic) 57 | |
![]() Kristoffer Peterson (Thay: Dimitrios Limnios) 57 | |
![]() Givairo Read (Thay: Bart Nieuwkoop) 62 | |
![]() Aymen Sliti (Thay: Jaden Slory) 62 | |
![]() Luciano Valente (Thay: Sem Steijn) 62 | |
![]() Houboulang Mendes (Thay: Justin Lonwijk) 68 | |
![]() Kaj Sierhuis (Thay: Makan Aiko) 68 | |
![]() Aymen Sliti (Kiến tạo: Quinten Timber) 72 | |
![]() Gijs Smal (Thay: Jordan Bos) 78 | |
![]() Edouard Michut (Thay: Mohammed Ihattaren) 78 | |
![]() Jan Plug (Thay: Oussama Targhalline) 89 |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs Fortuna Sittard


Diễn biến Feyenoord vs Fortuna Sittard
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 57%, Fortuna Sittard: 43%.
Trọng tài thổi phạt khi Edouard Michut của Fortuna Sittard phạm lỗi với Jan Plug
Jan Plug thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Gijs Smal giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Phát bóng lên cho Fortuna Sittard.
Mattijs Branderhorst của Fortuna Sittard cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Luciano Valente thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Ivan Marquez của Fortuna Sittard cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Tsuyoshi Watanabe của Feyenoord sút trượt hoàn toàn. Cơ hội bị bỏ lỡ.
Trọng tài thổi phạt khi Paul Gladon của Fortuna Sittard phạm lỗi với Leo Sauer
Feyenoord đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 57%, Fortuna Sittard: 43%.
Phát bóng lên cho Feyenoord.
Edouard Michut của Fortuna Sittard cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Fortuna Sittard đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Fortuna Sittard.
Oussama Targhalline rời sân để nhường chỗ cho Jan Plug trong một sự thay đổi chiến thuật.
Timon Wellenreuther bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs Fortuna Sittard
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Bart Nieuwkoop (2), Anel Ahmedhodžić (21), Tsuyoshi Watanabe (4), Jordan Bos (15), Oussama Targhalline (28), Sem Steijn (14), Quinten Timber (8), Jaden Slory (36), Ayase Ueda (9), Leo Sauer (16)
Fortuna Sittard (5-3-2): Mattijs Branderhorst (31), Dimitris Limnios (18), Shawn Adewoye (4), Ivan Marquez (44), Ryan Fosso (80), Jasper Dahlhaus (8), Justin Lonwijk (17), Philip Brittijn (23), Luka Tunjic (77), Mohammed Ihattaren (52), Makan Aiko (11)


Thay người | |||
62’ | Sem Steijn Luciano Valente | 57’ | Dimitrios Limnios Kristoffer Peterson |
62’ | Bart Nieuwkoop Givairo Read | 57’ | Luka Tunjic Paul Gladon |
62’ | Jaden Slory Aymen Sliti | 68’ | Justin Lonwijk Houboulang Mendes |
78’ | Jordan Bos Gijs Smal | 68’ | Makan Aiko Kaj Sierhuis |
89’ | Oussama Targhalline Jan Plug | 78’ | Mohammed Ihattaren Edouard Michut |
Cầu thủ dự bị | |||
Gijs Smal | Luuk Koopmans | ||
Luciano Valente | Niels Martens | ||
Givairo Read | Ivo Pinto | ||
Justin Bijlow | Houboulang Mendes | ||
Liam Bossin | Justin Hubner | ||
Malcolm Jeng | Edouard Michut | ||
Jan Plug | Marko Kerkez | ||
Thijs Kraaijeveld | Moussa Gbemou | ||
Cyle Larin | Kaj Sierhuis | ||
Casper Tengstedt | Kristoffer Peterson | ||
Gaoussou Diarra | Paul Gladon | ||
Aymen Sliti |
Tình hình lực lượng | |||
Thomas Beelen Không xác định | Ramazan Bayram Chấn thương đầu gối | ||
Gernot Trauner Chấn thương gân Achilles | Daley Sinkgraven Chấn thương đầu gối | ||
Jordan Lotomba Không xác định | Alen Halilovic Chấn thương mắt cá | ||
Hwang In-beom Va chạm | |||
Shiloh 't Zand Chấn thương đầu gối | |||
Jakub Moder Va chạm | |||
Anis Hadj Moussa Thẻ đỏ trực tiếp |
Nhận định Feyenoord vs Fortuna Sittard
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây Fortuna Sittard
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại