Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Ayase Ueda (Kiến tạo: Oussama Targhalline) 20 | |
![]() Givairo Read 23 | |
![]() Miliano Jonathans (Thay: Miguel Rodriguez) 46 | |
![]() David Min (Thay: Zidane Iqbal) 46 | |
![]() Niklas Vesterlund (Thay: Siebe Horemans) 46 | |
![]() Gjivai Zechiel (Kiến tạo: Sebastien Haller) 47 | |
![]() Sem Steijn 50 | |
![]() Can Bozdogan (Thay: Alonzo Engwanda) 62 | |
![]() Robin van Persie 63 | |
![]() Jordan Lotomba (Thay: Givairo Read) 70 | |
![]() In-Beom Hwang (Thay: Sem Steijn) 70 | |
![]() Derry Murkin (Thay: Niklas Vesterlund) 73 | |
![]() Derry Murkin (Kiến tạo: Miliano Jonathans) 83 | |
![]() Cyle Larin (Thay: Oussama Targhalline) 86 | |
![]() Ayase Ueda (Kiến tạo: Cyle Larin) 88 |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs FC Utrecht


Diễn biến Feyenoord vs FC Utrecht
Số lượng khán giả hôm nay là 47500.
Sebastien Haller của FC Utrecht bị thổi việt vị.
FC Utrecht đang kiểm soát bóng.
Ayase Ueda của Feyenoord đã đi quá xa khi kéo ngã Adrian Blake
Trọng tài thổi phạt khi Souffian El Karouani của FC Utrecht làm Ayase Ueda ngã
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Souffian El Karouani giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Phát bóng lên cho Feyenoord.
Miliano Jonathans không tìm được khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm
FC Utrecht thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
In-Beom Hwang giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
FC Utrecht đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
David Min bị phạt vì đẩy Cyle Larin.
FC Utrecht đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 57%, FC Utrecht: 43%.
Cyle Larin bị phạt vì đẩy Can Bozdogan.
Cyle Larin đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ayase Ueda ghi bàn bằng chân phải!
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs FC Utrecht
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Anel Ahmedhodžić (21), Tsuyoshi Watanabe (4), Jordan Bos (15), Sem Steijn (14), Oussama Targhalline (28), Luciano Valente (40), Anis Hadj Moussa (23), Ayase Ueda (9), Leo Sauer (16)
FC Utrecht (4-2-3-1): Vasilis Barkas (1), Siebe Horemans (2), Matisse Didden (40), Nick Viergever (24), Souffian El Karouani (16), Zidane Iqbal (14), Alonzo Engwanda (27), Miguel Rodríguez (22), Gjivai Zechiël (21), Adrian Blake (15), Sébastien Haller (91)


Thay người | |||
70’ | Sem Steijn Hwang In-beom | 46’ | Derry Murkin Niklas Vesterlund |
70’ | Givairo Read Jordan Lotomba | 46’ | Miguel Rodriguez Miliano Jonathans |
86’ | Oussama Targhalline Cyle Larin | 62’ | Alonzo Engwanda Can Bozdogan |
73’ | Niklas Vesterlund Derry Murkin |
Cầu thủ dự bị | |||
Hwang In-beom | Michael Brouwer | ||
Gijs Smal | Kevin Gadellaa | ||
Justin Bijlow | Kolbeinn Finnsson | ||
Liam Bossin | Niklas Vesterlund | ||
Jordan Lotomba | Mike Eerdhuijzen | ||
Jan Plug | Derry Murkin | ||
Cyle Larin | Can Bozdogan | ||
Gonçalo Borges | Jaygo van Ommeren | ||
Casper Tengstedt | Emirhan Demircan | ||
Gaoussou Diarra | Miliano Jonathans | ||
Aymen Sliti | David Min |
Tình hình lực lượng | |||
Malcolm Jeng Chấn thương gân Achilles | Rafik El Arguioui Va chạm | ||
Thomas Beelen Không xác định | Dani De Wit Không xác định | ||
Gernot Trauner Chấn thương gân Achilles | Victor Jensen Chấn thương gân kheo | ||
Quinten Timber Không xác định | Davy van den Berg Chấn thương cơ | ||
Shiloh 't Zand Chấn thương đầu gối | Yoann Cathline Không xác định | ||
Jakub Moder Va chạm |
Nhận định Feyenoord vs FC Utrecht
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây FC Utrecht
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại