Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Anel Ahmedhodzic
13 - Oussama Targhalline (Thay: Hwang In-beom)
46 - Oussama Targhalline (Thay: In-Beom Hwang)
46 - Sem Steijn
49 - Aymen Sliti (Thay: Leo Sauer)
71 - Bart Nieuwkoop (Thay: Givairo Read)
71 - Cyle Larin (Thay: Sem Steijn)
75 - Cyle Larin
85 - Jordan Bos (Thay: Luciano Valente)
86
- Emiliano Buendia (Kiến tạo: Boubacar Kamara)
61 - Donyell Malen (Thay: Emiliano Buendia)
71 - Lamare Bogarde (Thay: Ollie Watkins)
71 - Lucas Digne (Thay: Ian Maatsen)
77 - John McGinn
79 - Morgan Rogers
85 - Victor Nilsson Lindeloef (Thay: Matty Cash)
86 - Harvey Elliott (Thay: John McGinn)
86 - Victor Nilsson Lindeloef
90+3'
Thống kê trận đấu Feyenoord vs Aston Villa
Diễn biến Feyenoord vs Aston Villa
Tất cả (23)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Victor Lindelof.
John McGinn rời sân và được thay thế bởi Harvey Elliott.
Matty Cash rời sân và được thay thế bởi Victor Lindelof.
Luciano Valente rời sân và được thay thế bởi Jordan Bos.
Thẻ vàng cho Morgan Rogers.
Thẻ vàng cho Cyle Larin.
V À A A O O O - John McGinn đã ghi bàn!
Ian Maatsen rời sân và được thay thế bởi Lucas Digne.
Sem Steijn rời sân và được thay thế bởi Cyle Larin.
Givairo Read rời sân và được thay thế bởi Bart Nieuwkoop.
Leo Sauer rời sân và được thay thế bởi Aymen Sliti.
Ollie Watkins rời sân và được thay thế bởi Lamare Bogarde.
Emiliano Buendia rời sân và được thay thế bởi Donyell Malen.
Boubacar Kamara đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Emiliano Buendia đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Sem Steijn.
In-Beom Hwang rời sân và được thay thế bởi Oussama Targhalline.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Anel Ahmedhodzic.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với de Kuip, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs Aston Villa
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Anel Ahmedhodžić (21), Tsuyoshi Watanabe (4), Gijs Smal (5), Luciano Valente (40), Sem Steijn (14), Hwang In-beom (6), Anis Hadj Moussa (23), Ayase Ueda (9), Leo Sauer (16)
Aston Villa (4-3-3): Marco Bizot (40), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Ian Maatsen (22), Morgan Rogers (27), Boubacar Kamara (44), John McGinn (7), Evann Guessand (29), Ollie Watkins (11), Emiliano Buendía (10)
Thay người | |||
46’ | In-Beom Hwang Oussama Targhalline | 71’ | Ollie Watkins Lamare Bogarde |
71’ | Leo Sauer Aymen Sliti | 71’ | Emiliano Buendia Donyell Malen |
71’ | Givairo Read Bart Nieuwkoop | 77’ | Ian Maatsen Lucas Digne |
75’ | Sem Steijn Cyle Larin | 86’ | Matty Cash Victor Lindelöf |
86’ | Luciano Valente Jordan Bos | 86’ | John McGinn Harvey Elliott |
Cầu thủ dự bị | |||
Justin Bijlow | Sam Proctor | ||
Liam Bossin | Victor Lindelöf | ||
Jordan Bos | Lucas Digne | ||
Jordan Lotomba | Jamaldeen Jimoh | ||
Jan Plug | Bradley Burrowes | ||
Cyle Larin | Ben Broggio | ||
Aymen Sliti | Lamare Bogarde | ||
Bart Nieuwkoop | Donyell Malen | ||
Gaoussou Diarra | Harvey Elliott | ||
Casper Tengstedt | |||
Oussama Targhalline | |||
Gonçalo Borges |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Thomas Beelen Không xác định | Tyrone Mings Chấn thương mắt cá | ||
Gernot Trauner Chấn thương gân Achilles | Amadou Onana Chấn thương gân kheo | ||
Shiloh 't Zand Chấn thương đầu gối | Ross Barkley Va chạm | ||
Jakub Moder Va chạm | Youri Tielemans Chấn thương bắp chân | ||
Quinten Timber Không xác định | Jadon Sancho Không xác định |
Nhận định Feyenoord vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | ||
3 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
4 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
5 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
6 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | |
7 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | |
8 | | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
9 | | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
10 | | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
11 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | ||
12 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | ||
13 | | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
14 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | ||
15 | | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | ||
18 | | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
19 | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | ||
20 | | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
21 | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | ||
22 | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | ||
23 | | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
24 | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | ||
25 | | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
26 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | ||
27 | | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
28 | | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | ||
31 | | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
32 | | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
33 | | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | |
35 | | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | |
36 | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại