V À A A O O O, Vila Nova gia tăng khoảng cách lên 1-3 nhờ Junior Todinho.
![]() Weverton 3 | |
![]() Carlao 12 | |
![]() (Pen) Dodozinho 61 | |
![]() Junior Todinho (Thay: Bruno Xavier) 67 | |
![]() Ronaldo (Thay: Ricardinho) 68 | |
![]() Rodrigo Souza Santos (Thay: Thayllon) 68 | |
![]() Wesley Pomba (Thay: Thiago Lopes) 68 | |
![]() Kevin (Thay: Gustavo dos Santos Silva Medina) 75 | |
![]() Kevin (Thay: Carlos Henrique De Moura Brito) 75 | |
![]() Ralf (Thay: Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos) 78 | |
![]() Vinicius Paiva (Thay: Guilherme Parede) 78 | |
![]() Gustavo Paje (Thay: Andre Luis) 86 | |
![]() Igor Bolt (Thay: Edson Lucas) 90 | |
![]() Igor (Thay: Igor Henrique) 90 | |
![]() Ruan Ribeiro (Thay: Igor Henrique) 90 | |
![]() Junior Todinho 90+9' |
Thống kê trận đấu Ferroviaria vs Vila Nova

Diễn biến Ferroviaria vs Vila Nova

Ferroviaria được hưởng một quả phạt góc do Alex Gomes Stefano quyết định.
Đó là một quả phạt góc cho đội khách ở Araraquara.
Alex Gomes Stefano ra hiệu phạt ném cho Ferroviaria, gần khu vực của Vila Nova.
Phạt ném cho Ferroviaria ở phần sân nhà của họ.
Phạt góc cho Vila Nova tại Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Phạt góc được trao cho Ferroviaria.
Vila Nova thực hiện sự thay người thứ năm với Ruan Ribeiro vào thay Igor Henrique.
Vila Nova thực hiện sự thay người thứ năm với Igor vào thay Igor Henrique.
Đội chủ nhà thay Edson Lucas bằng Igor Bolt.
Ferroviaria sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Vila Nova.

Gustavo dos Santos Silva Medina (Ferroviaria) đã nhận thẻ vàng từ Alex Gomes Stefano.
Bóng an toàn khi Vila Nova được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Gustavo Paje thay thế Andre Luis cho đội khách.
Alex Gomes Stefano ra hiệu cho một quả ném biên của Ferroviaria ở phần sân của Vila Nova.
Nguy hiểm quá! Đá phạt cho Vila Nova gần khu vực phạt đền.

Lucas Rodrigues (Ferroviaria) nhận thẻ vàng.
Ném biên cho Vila Nova gần khu vực phạt đền.
Ném biên cho Ferroviaria.
Đá phạt cho Vila Nova ở nửa sân của Ferroviaria.
Vinicius Paiva vào sân thay cho Guilherme Parede của Vila Nova tại Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Đội hình xuất phát Ferroviaria vs Vila Nova
Ferroviaria (4-2-3-1): Junior (41), Gustavo dos Santos Silva Medina (13), Maycon Matheus do Nascimento (44), Lucas Rodrigues (2), Edson Lucas (66), Ricardinho (5), Thiago Lopes (37), Albano (20), Netinho (35), Thayllon (39), Carlos Henrique De Moura Brito (92)
Vila Nova (4-2-3-1): Halls (99), Elias (2), Weverton Silva de Andrade (4), Tiago Pagnussat (3), Higor Luiz de Souza (16), Joao Vieira (5), Igor Henrique (27), Bruno Xavier (33), Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos (10), Guilherme Parede (77), Andre Luis (7)

Thay người | |||
68’ | Thayllon Rodrigo Souza Santos | 67’ | Bruno Xavier Junior Todinho |
68’ | Ricardinho Ronaldo | 78’ | Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos Ralf |
68’ | Thiago Lopes Wesley Pomba | 78’ | Guilherme Parede Vinicius |
75’ | Carlos Henrique De Moura Brito Kevin | 86’ | Andre Luis Gustavo Paje |
90’ | Edson Lucas Igor Bolt | 90’ | Igor Henrique Ruan Ribeiro |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Wall dos Santos | Kozlinski | ||
Kevin | Igor | ||
Rodrigo Souza Santos | Ralf | ||
Ronaldo | Vinicius | ||
Ian Luccas | Diego Miticov Rocha | ||
Tarik | Gustavo Paje | ||
Joao Pedro Ramos Oliveira Lima | Gabriel Santos Silva | ||
Wesley Pomba | Bruno Mendes | ||
Igor Bolt | Ruan Ribeiro | ||
Erik | Junior Todinho | ||
Diego Quirino | |||
Eduardo Augusto De Oliveira |
Nhận định Ferroviaria vs Vila Nova
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferroviaria
Thành tích gần đây Vila Nova
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 3 | 3 | 9 | 30 | H H T T T |
2 | ![]() | 15 | 9 | 3 | 3 | 7 | 30 | T B B T H |
3 | ![]() | 15 | 7 | 6 | 2 | 8 | 27 | T T B H H |
4 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H B T H |
5 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 4 | 24 | T B B T H |
6 | ![]() | 15 | 7 | 2 | 6 | 0 | 23 | B T T B T |
7 | ![]() | 15 | 7 | 1 | 7 | 4 | 22 | B T B B T |
8 | ![]() | 15 | 7 | 1 | 7 | -1 | 22 | B B B T T |
9 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | -1 | 22 | T B B B H |
10 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 1 | 21 | B T B B B |
11 | ![]() | 15 | 5 | 6 | 4 | 2 | 21 | T H T B T |
12 | ![]() | 15 | 6 | 2 | 7 | -1 | 20 | B T H T B |
13 | 15 | 4 | 6 | 5 | -2 | 18 | T B T B B | |
14 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -2 | 17 | B B T B B |
15 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | 1 | 17 | T T H B H |
16 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | H B T T H |
17 | ![]() | 15 | 5 | 0 | 10 | -9 | 15 | B T T B T |
18 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | B T T T H |
19 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B H B T B |
20 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại