Robson (Gremio Novorizontino) đã có cơ hội từ chấm phạt đền nhưng đã bỏ lỡ!
![]() (Pen) Daniel Fabricio 3 | |
![]() Bruno Jose 44 | |
![]() Nathan Fogaca 46 | |
![]() Rodrigo Souza Santos (Thay: Tarik) 46 | |
![]() Ze Hugo (Thay: Fabricio Daniel) 54 | |
![]() Ze Mario (Thay: Edson Lucas) 55 | |
![]() Luiz Otavio Maria (Thay: Bruno Jose) 56 | |
![]() Vitor Barreto (Thay: Ian Luccas) 65 | |
![]() Patrick Brey (Thay: Matheus Frizzo) 69 | |
![]() Robson (Thay: Nathan Fogaca) 70 | |
![]() Ronaldo (Thay: Carlos Henrique De Moura Brito) 76 | |
![]() Dantas 78 | |
![]() Patrick Marcos de Sousa Freitas (Thay: Romulo) 81 | |
![]() (Pen) Robson 90+8' |
Thống kê trận đấu Ferroviaria vs Novorizontino

Diễn biến Ferroviaria vs Novorizontino

Quả phát bóng cho Ferroviaria tại Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Gremio Novorizontino đang tiến lên và Robson có một cú sút, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Quả ném biên cao ở khu vực giữa sân cho Ferroviaria tại Araraquara.
Fabiano Monteiro dos Santos trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ferroviaria đẩy bóng lên phía trước và Ronaldo đánh đầu trúng bóng. Cú sút bị hàng phòng ngự Gremio Novorizontino cảnh giác phá ra.
Liệu Ferroviaria có thể tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Gremio Novorizontino?
Gremio Novorizontino có một quả phát bóng.
Fabiano Monteiro dos Santos trao cho Ferroviaria một quả phát bóng.
Patrick Marcos de Sousa Freitas của Gremio Novorizontino bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Ferroviaria được trao một quả phạt góc bởi Fabiano Monteiro dos Santos.
Fabiano Monteiro dos Santos ra hiệu cho một quả ném biên cho Ferroviaria, gần khu vực của Gremio Novorizontino.
Đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân nhà.
Gremio Novorizontino cần phải thận trọng. Ferroviaria có một quả ném biên tấn công.

Ronaldo (Ferroviaria) đã bị phạt thẻ và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Gremio Novorizontino được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Ferroviaria ở phần sân nhà.
Ferroviaria thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Gremio Novorizontino.
Fabiano Monteiro dos Santos chỉ định một quả đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân nhà.

Robson của Gremio Novorizontino đã bị phạt thẻ ở Araraquara.
Fabiano Monteiro dos Santos chỉ định một quả đá phạt cho Gremio Novorizontino.
Đội hình xuất phát Ferroviaria vs Novorizontino
Ferroviaria (4-1-4-1): Junior (41), Lucas Rodrigues (2), Maycon Matheus do Nascimento (44), Ronaldo Luiz Alves (22), Edson Lucas (66), Ricardinho (5), Tarik (29), Ian Luccas (25), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Fabricio Daniel (10), Carlos Henrique De Moura Brito (92)
Novorizontino (4-2-3-1): Jordi (93), Rodrigo (2), Cesar (37), Mayk (77), Dantas (26), Fabio Matheus (47), Luis Oyama (6), Romulo (25), Matheus Frizzo (10), Bruno Jose (17), Nathan Fogaca (99)

Thay người | |||
46’ | Tarik Rodrigo Souza Santos | 56’ | Bruno Jose Luiz Otavio Maria |
54’ | Fabricio Daniel Ze Hugo | 69’ | Matheus Frizzo Patrick Brey |
55’ | Edson Lucas Ze Mario | 70’ | Nathan Fogaca Robson |
65’ | Ian Luccas Vitor Barreto | 81’ | Romulo Patrick Marcos de Sousa Freitas |
76’ | Carlos Henrique De Moura Brito Ronaldo |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Wall dos Santos | Airton | ||
Vitor Mendes | Rafael Donato | ||
Kevin | Patrick Marcos de Sousa Freitas | ||
Rodrigo Souza Santos | Lucca | ||
Ronaldo | Robson | ||
Vitor Barreto | Luiz Otavio Maria | ||
Gustavo dos Santos Silva Medina | Leo Tocantins | ||
Ze Hugo | Oscar Ruiz | ||
Hernani | Rai Ramos | ||
Ze Mario | Patrick Brey | ||
Thiago Lopes | Caio Dantas | ||
Thayllon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferroviaria
Thành tích gần đây Novorizontino
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 8 | 9 | 13 | 53 | T B H B T |
3 | ![]() | 32 | 14 | 11 | 7 | 9 | 53 | T H B T T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
5 | ![]() | 31 | 15 | 5 | 11 | 13 | 50 | B B T T T |
6 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 3 | 49 | H T H B T |
7 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 3 | 48 | T T T B B |
8 | ![]() | 31 | 12 | 12 | 7 | 7 | 48 | B B T T T |
9 | ![]() | 32 | 14 | 5 | 13 | 5 | 47 | T B T T H |
10 | ![]() | 32 | 11 | 12 | 9 | 2 | 45 | T H T B B |
11 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | 6 | 43 | H T B B T |
12 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -1 | 43 | H H H H T |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -4 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -5 | 37 | B T T H B |
15 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -7 | 37 | B B H T H |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -12 | 34 | T B H B T |
18 | ![]() | 31 | 8 | 8 | 15 | -20 | 32 | H B B B T |
19 | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H T B | |
20 | ![]() | 31 | 5 | 11 | 15 | -11 | 26 | B B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại