Đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân nhà của họ.
![]() Luan Polli 19 | |
![]() Marcelo Henrique Laborao dos Santos 28 | |
![]() Juninho 30 | |
![]() (og) Alan Empereur 43 | |
![]() Kevin (Thay: Lucas Rodrigues) 46 | |
![]() Max Alves (Thay: Marcelo Henrique Laborao dos Santos) 46 | |
![]() David (Thay: Jader) 46 | |
![]() Juan Christian (Thay: Lucas Mineiro) 58 | |
![]() Alejandro Martinez (Thay: Carlos Alberto) 64 | |
![]() Thayllon (Thay: Ze Hugo) 68 | |
![]() Thiago Lopes (Thay: Ian Luccas) 69 | |
![]() Alisson Safira 72 | |
![]() Alisson Safira 77 | |
![]() Hernani (Thay: Edson Lucas) 81 | |
![]() Ronaldo (Thay: Carlos Henrique De Moura Brito) 81 |
Thống kê trận đấu Ferroviaria vs Cuiaba

Diễn biến Ferroviaria vs Cuiaba
Ném biên cho Cuiaba ở khu vực cao trên sân tại Araraquara.
Cuiaba đã được Jonathan Benkenstein Pinheiro trao một quả đá phạt góc.
Alisson Safira (Cuiaba) suýt ghi bàn với một cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ Ferroviaria giải nguy.
Đá phạt góc được trao cho Cuiaba.
Cuiaba được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Ronaldo nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Ferroviaria được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cuiaba được Jonathan Benkenstein Pinheiro trao cho một quả phạt góc.
Ném biên cho Cuiaba.
Jonathan Benkenstein Pinheiro trao cho đội khách một quả ném biên.
Liệu Cuiaba có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Ferroviaria không?

Tại sân Estadio Dr. Adhemar de Barros, Ronaldo Luiz Alves của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng.
Ferroviaria có một quả phát bóng lên.
Juan Christian của Cuiaba bứt phá tại sân Estadio Dr. Adhemar de Barros. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Cuiaba.
Ferroviaria đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Ronaldo đã đi chệch khung thành.
Jonathan Benkenstein Pinheiro ra hiệu một quả ném biên cho Ferroviaria, gần khu vực của Cuiaba.
Đá phạt cho Ferroviaria trong phần sân của họ.
Jonathan Benkenstein Pinheiro ra hiệu một quả đá phạt cho Ferroviaria.
Ferroviaria đang tấn công tại Estadio Dr. Adhemar de Barros, nơi Ricardinho có một cơ hội ghi bàn tuyệt vời. Nhưng bóng đã trúng cột dọc!
Đội hình xuất phát Ferroviaria vs Cuiaba
Thay người | |||
46’ | Lucas Rodrigues Kevin | 46’ | Marcelo Henrique Laborao dos Santos Max |
68’ | Ze Hugo Thayllon | 46’ | Jader David |
69’ | Ian Luccas Thiago Lopes | 58’ | Lucas Mineiro Juan Christian |
81’ | Carlos Henrique De Moura Brito Ronaldo | 64’ | Carlos Alberto Alejandro Martinez |
81’ | Edson Lucas Hernani |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Wall dos Santos | Nino Paraiba | ||
Kevin | Max | ||
Ronaldo | Nathan Cruz | ||
Eric Almeida de Melo | Guilhermo Mariano Barbosa | ||
Albano | Alejandro Martinez | ||
Hernani | Juan Christian | ||
Tarik | Patrick | ||
Ze Mario | Bruno Alves | ||
Thiago Lopes | David | ||
Thayllon | Guilherme | ||
Joao Pedro Ramos Oliveira Lima | |||
Maycon Matheus do Nascimento |
Nhận định Ferroviaria vs Cuiaba
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferroviaria
Thành tích gần đây Cuiaba
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 8 | 9 | 13 | 53 | T B H B T |
3 | ![]() | 32 | 14 | 11 | 7 | 9 | 53 | T H B T T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 13 | 51 | B T T T H |
6 | ![]() | 32 | 13 | 12 | 7 | 8 | 51 | B T T T T |
7 | ![]() | 32 | 14 | 7 | 11 | 3 | 49 | T T B B H |
8 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 3 | 49 | H T H B T |
9 | ![]() | 32 | 14 | 5 | 13 | 5 | 47 | T B T T H |
10 | ![]() | 32 | 11 | 12 | 9 | 2 | 45 | T H T B B |
11 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 6 | 44 | T B B T H |
12 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -1 | 43 | H H H H T |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -4 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -5 | 37 | B T T H B |
15 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -7 | 37 | B B H T H |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -12 | 34 | T B H B T |
18 | ![]() | 32 | 8 | 9 | 15 | -20 | 33 | B B B T H |
19 | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H T B | |
20 | ![]() | 32 | 5 | 11 | 16 | -12 | 26 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại