Bóng ra ngoài sân cho một quả phạt góc của Criciuma.
Marcinho 14 | |
Marcinho 32 | |
Marcinho 32 | |
Yan Souto (Thay: Jean Carlos) 36 | |
Fabricio Daniel (Thay: Maycon Matheus do Nascimento) 41 | |
Albano (Thay: Tarik) 46 | |
Leo Mana (Thay: Nicolas) 46 | |
Eric Almeida de Melo (Thay: Ze Mario) 69 | |
Vitor Barreto (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 69 | |
Luiz Henrique (Thay: Filipinho) 77 | |
Benjamin Borasi (Thay: Jhonata Robert) 77 | |
Thiago Lopes (Thay: Netinho) 79 | |
Fellipe Mateus (Thay: Diego Goncalves) 90 |
Thống kê trận đấu Ferroviaria vs Criciuma

Diễn biến Ferroviaria vs Criciuma
Tại Araraquara, Ferroviaria tấn công qua Vitor Barreto. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Ném biên cho Ferroviaria gần khu vực 16m50.
Phạt góc cho Criciuma tại Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Ferroviaria sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Criciuma.
Leo Simao Holanda ra hiệu cho một quả ném biên của Ferroviaria ở phần sân của Criciuma.
Đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân của Criciuma.
Bóng an toàn khi Criciuma được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội khách thay Diego Goncalves bằng Fellipe Mateus.
Jota (Criciuma) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Criciuma được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ferroviaria đang đẩy cao đội hình nhưng cú dứt điểm của Albano lại đi chệch khung thành.
Criciuma cần phải thận trọng. Ferroviaria có một quả ném biên tấn công.
Liệu Ferroviaria có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Criciuma không?
Carlos Henrique De Moura Brito của Ferroviaria tiến về phía khung thành tại Estadio Dr. Adhemar de Barros. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Criciuma cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Ferroviaria.
Ném biên cho Ferroviaria.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Tại Araraquara, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân của họ.
Ném biên cho Criciuma ở phần sân của Ferroviaria.
Đội hình xuất phát Ferroviaria vs Criciuma
Ferroviaria (4-1-4-1): Junior (41), Lucas Rodrigues (2), Maycon Matheus do Nascimento (44), Ronaldo Luiz Alves (22), Ze Mario (31), Vitor Mendes (4), Netinho (35), Rodrigo Souza Santos (8), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Tarik (29), Carlos Henrique De Moura Brito (92)
Criciuma (3-4-1-2): Alisson (1), Rodrigo (3), Luciano Castán (4), Marcinho (6), Filipinho (76), Trindade (5), Leo Naldi (18), Jean Carlos (20), Jhonata Robert (10), Nicolas (9), Diego Goncalves (77)

| Thay người | |||
| 41’ | Maycon Matheus do Nascimento Fabricio Daniel | 36’ | Jean Carlos Yan |
| 46’ | Tarik Albano | 46’ | Nicolas Léo Mana |
| 69’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Vitor Barreto | 77’ | Jhonata Robert Benjamin Borasi |
| 69’ | Ze Mario Eric Almeida de Melo | 77’ | Filipinho Luiz Henrique |
| 79’ | Netinho Thiago Lopes | 90’ | Diego Goncalves Fellipe Mateus |
| Cầu thủ dự bị | |||
Filipe Alexandre Da Costa | Georgemy | ||
Kevin | Yan | ||
Fabricio Daniel | Fellipe Mateus | ||
Vitor Barreto | Gustavo Maia | ||
Eric Almeida de Melo | Léo Mana | ||
Ze Hugo | Benjamin Borasi | ||
Albano | Joao Carlos | ||
Ian Luccas | Steven Nufour | ||
Hernani | Lucas Dias | ||
Thiago Lopes | Jota | ||
Fabio Fau | Luiz Henrique | ||
Erik | Luiz Ricardo Alves | ||
Nhận định Ferroviaria vs Criciuma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferroviaria
Thành tích gần đây Criciuma
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 35 | 17 | 10 | 8 | 14 | 61 | T B H T H | |
| 2 | 34 | 17 | 6 | 11 | 17 | 57 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 15 | 12 | 7 | 12 | 57 | T T T T T | |
| 4 | 35 | 15 | 10 | 10 | 12 | 55 | B T H B H | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 6 | 55 | H B H B T | |
| 6 | 34 | 14 | 13 | 7 | 9 | 55 | B T T H H | |
| 7 | 34 | 15 | 8 | 11 | 5 | 53 | B B H H T | |
| 8 | 35 | 15 | 7 | 13 | 6 | 52 | T H H T H | |
| 9 | 35 | 13 | 12 | 10 | 3 | 51 | B B T B T | |
| 10 | 34 | 13 | 11 | 10 | 1 | 50 | H B T H B | |
| 11 | 34 | 12 | 12 | 10 | 7 | 48 | B T H H T | |
| 12 | 34 | 11 | 11 | 12 | -2 | 44 | H H T B H | |
| 13 | 34 | 11 | 9 | 14 | -5 | 42 | B B B T B | |
| 14 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | T H B H T | |
| 15 | 35 | 8 | 16 | 11 | -6 | 40 | B H H H H | |
| 16 | 34 | 10 | 7 | 17 | -11 | 37 | H T H B B | |
| 17 | 34 | 8 | 11 | 15 | -20 | 35 | B T H H H | |
| 18 | 34 | 8 | 10 | 16 | -14 | 34 | H B T B B | |
| 19 | 34 | 7 | 11 | 16 | -17 | 32 | H T B H B | |
| 20 | 35 | 5 | 12 | 18 | -14 | 27 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
