Ferroviaria thực hiện quả ném biên ở phần sân của Coritiba.
![]() Gustavo Coutihno Lopes 18 | |
![]() Thiago Lopes (Thay: Rodrigo Souza Santos) 46 | |
![]() Albano (Thay: Ian Luccas) 46 | |
![]() Carlao 64 | |
![]() Vini Paulista (Thay: Wallisson) 69 | |
![]() Junior Brumado (Thay: Gustavo Coutinho) 70 | |
![]() Igor Bolt (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 73 | |
![]() Carlos De Pena (Thay: Felipe Machado) 78 | |
![]() Geovane (Thay: Josue) 78 | |
![]() Tarik (Thay: Ricardinho) 80 | |
![]() Carlao 81 | |
![]() Ze Mario (Thay: Eric Almeida de Melo) 81 | |
![]() Ruan Assis (Thay: Lucas Ronier Vieira Pires) 81 |
Thống kê trận đấu Ferroviaria vs Coritiba

Diễn biến Ferroviaria vs Coritiba
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho ra hiệu cho Ferroviaria được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cho Coritiba tại Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân của Coritiba.
Ném biên cho Ferroviaria ở phần sân của họ.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho trao cho đội khách một quả ném biên.
Tại Araraquara, Carlos De Pena của Coritiba bị bắt việt vị.
Ném biên cho Coritiba ở phần sân của Ferroviaria.
Coritiba được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ferroviaria có một quả phát bóng lên.
Ferroviaria đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Albano lại chệch khung thành.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Ferroviaria.
Cú đánh đầu của Bruno Melo không chính xác cho Coritiba.
Đá phạt cho Coritiba.
Ném biên cho Coritiba gần khu vực cấm địa.
Fernando Antonio Mendes de Salles Nascimento Filho ra hiệu cho Coritiba được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Ze Mario.

Carlos Henrique De Moura Brito ghi bàn nâng tỷ số lên 2-1 tại Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Đội khách đã thay thế Lucas Ronier Vieira Pires bằng Ruan Assis. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Mozart.
Ze Mario thay thế Eric Almeida de Melo cho Ferroviaria tại Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Bergantin Vinicius (Ferroviaria) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Tarik thay thế Ricardinho.
Đội hình xuất phát Ferroviaria vs Coritiba
Ferroviaria (4-4-2): Junior (41), Gustavo dos Santos Silva Medina (13), Maycon Matheus do Nascimento (44), Lucas Rodrigues (2), Eric Almeida de Melo (14), Ian Luccas (25), Ricardinho (5), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Netinho (35), Rodrigo Souza Santos (8), Carlos Henrique De Moura Brito (92)
Coritiba (4-2-3-1): Pedro Rangel (12), Alex Silva (20), Guilherme Vargas (15), Bruno Melo (26), Zeca (73), Felipe Machado (8), Sebastian Gomez (19), Wallisson (70), Josue (10), Lucas Ronier Vieira Pires (11), Gustavo Coutinho (91)

Thay người | |||
46’ | Ian Luccas Albano | 69’ | Wallisson Vini Paulista |
46’ | Rodrigo Souza Santos Thiago Lopes | 70’ | Gustavo Coutinho Junior Brumado |
73’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Igor Bolt | 78’ | Josue Geovane |
80’ | Ricardinho Tarik | 78’ | Felipe Machado Carlos De Pena |
81’ | Eric Almeida de Melo Ze Mario | 81’ | Lucas Ronier Vieira Pires Ruan Assis |
Cầu thủ dự bị | |||
Filipe Alexandre Da Costa | Joao Victor Silva Benassi | ||
Erik | Gabriel Leite | ||
Ze Mario | Felipe Guimaraes da Silva | ||
Albano | Joao Vitor da Silva Almeida | ||
Tarik | Matias Fracchia | ||
Diego Quirino | Maicon | ||
Igor Bolt | Tiago | ||
Cassio Gabriel | Geovane | ||
Kevin | Vini Paulista | ||
Ronaldo | Carlos De Pena | ||
Thiago Lopes | Ruan Assis | ||
Wesley Pomba | Junior Brumado |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferroviaria
Thành tích gần đây Coritiba
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | B T T T H |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 3 | 16 | T T T B T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 6 | 16 | T H T T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | B H H H T |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | H B T T T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | T B T H T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | B T B B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T T B H H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | H T B H T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | H T H B B |
11 | 8 | 2 | 5 | 1 | 2 | 11 | H B T H H | |
12 | ![]() | 8 | 2 | 5 | 1 | 1 | 11 | H H T H H |
13 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | T B B H B |
14 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B B H B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -7 | 6 | B T B T B |
16 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | 0 | 6 | H H B H B |
17 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -3 | 6 | H B T H H |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | B B T B B |
19 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -5 | 4 | H H B H H |
20 | 8 | 0 | 4 | 4 | -6 | 4 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại