Ferroviaria cần phải cẩn trọng. Amazonas có một quả ném biên tấn công.
![]() Carlao 10 | |
![]() Henrique Almeida (Thay: Joaquin Torres) 13 | |
![]() Thiago Lopes (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 32 | |
![]() Henrique Almeida 46 | |
![]() Rafael Tavares (Thay: Victor Hugo) 46 | |
![]() Vagner (Thay: Luan Santos Silva) 61 | |
![]() Erick de Souza Miranda (Thay: Diego Torres) 61 | |
![]() Albano (Thay: Rodrigo Souza Santos) 62 | |
![]() Ze Mario (Thay: Edson Lucas) 78 | |
![]() Ronaldo (Thay: Carlos Henrique De Moura Brito) 78 | |
![]() Thayllon (Thay: Fabricio Daniel) 78 | |
![]() Thayllon 85 | |
![]() Wendel (Thay: Larry Vasquez) 88 |
Thống kê trận đấu Ferroviaria vs Amazonas FC
Diễn biến Ferroviaria vs Amazonas FC
Bruno Pereira Vasconcelos chỉ định một quả ném biên cho Amazonas ở phần sân của Ferroviaria.
Bruno Pereira Vasconcelos trao cho đội khách một quả ném biên.
Phát bóng biên cho Ferroviaria.
Bóng ra ngoài sân và được hưởng một quả phát bóng từ góc cho Amazonas.
Tại Araraquara, Ferroviaria tấn công qua Ronaldo. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Amazonas được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Ferroviaria.
Ferroviaria sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Amazonas.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Tại Araraquara, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bruno Pereira Vasconcelos trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bruno Pereira Vasconcelos chỉ định một quả ném biên cho Amazonas ở phần sân của Ferroviaria.
Wendel thay thế Larry Vasquez cho Amazonas tại Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Ferroviaria được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bruno Pereira Vasconcelos ra hiệu cho một quả ném biên cho Amazonas, gần khu vực của Ferroviaria.
Lucas Rodrigues có một pha kiến tạo tuyệt vời ở đó.

VÀ A A A O O O! Thayllon đưa Ferroviaria dẫn trước 2-1.
Liệu Ferroviaria có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Amazonas không?
Ferroviaria có một quả ném biên nguy hiểm.
Phát bóng cho Ferroviaria tại Estadio Dr. Adhemar de Barros.
Đội hình xuất phát Ferroviaria vs Amazonas FC
Ferroviaria (4-3-3): Junior (41), Gustavo dos Santos Silva Medina (13), Ronaldo Luiz Alves (22), Lucas Rodrigues (2), Edson Lucas (66), Ricardinho (5), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Rodrigo Souza Santos (8), Netinho (35), Carlos Henrique De Moura Brito (92), Fabricio Daniel (10)
Amazonas FC (4-2-3-1): Pedro Caracoci de Oliveira (1), Nilson Castrillon (30), Rodrigo Teixeira Sobreira Ribeiro (35), Fabiano (6), Alexis Alvarino (14), Diego Torres (37), Larry Vasquez (5), Victor Hugo (26), Joaquin Torres (11), Kevin Ramirez (7), Luan Santos Silva (9)
Thay người | |||
32’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Thiago Lopes | 13’ | Joaquin Torres Henrique Almeida |
62’ | Rodrigo Souza Santos Albano | 46’ | Victor Hugo Rafael Tavares |
78’ | Edson Lucas Ze Mario | 61’ | Diego Torres Erick |
78’ | Fabricio Daniel Thayllon | 61’ | Luan Santos Silva Vagner |
78’ | Carlos Henrique De Moura Brito Ronaldo | 88’ | Larry Vasquez Wendel Cordovil da Silva Canto Possible |
Cầu thủ dự bị | |||
Thiago Lopes | Philipe Guimaraes | ||
Ian Luccas | Santiago Viera | ||
Fabio Santos | Henrique Almeida | ||
Joao Pedro Ramos Oliveira Lima | Joao Lopes | ||
Wesley Pomba | Rafael Tavares | ||
Ze Mario | Erick | ||
Thayllon | Xavier | ||
Kevin | Vagner | ||
Tarik | Didi | ||
Albano | Diego Henrique Borges da Silva | ||
Ronaldo | Wendel Cordovil da Silva Canto Possible | ||
Filipe Alexandre Da Costa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferroviaria
Thành tích gần đây Amazonas FC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 11 | 6 | 4 | 8 | 39 | T B H H T |
2 | ![]() | 20 | 11 | 5 | 4 | 9 | 38 | T T B H H |
3 | ![]() | 20 | 9 | 8 | 3 | 7 | 35 | T H T B H |
4 | ![]() | 21 | 10 | 4 | 7 | 8 | 34 | H T T H T |
5 | ![]() | 20 | 9 | 4 | 7 | 2 | 31 | T B T B T |
6 | ![]() | 20 | 7 | 9 | 4 | 3 | 30 | H H T H B |
7 | ![]() | 20 | 8 | 5 | 7 | 5 | 29 | T T T T B |
8 | ![]() | 20 | 7 | 8 | 5 | 6 | 29 | B H B T H |
9 | ![]() | 20 | 8 | 3 | 9 | -1 | 27 | H H T B B |
10 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | 2 | 26 | H H T H T |
11 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | -2 | 26 | B B H H H |
12 | 21 | 6 | 8 | 7 | -1 | 26 | B H H T T | |
13 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | 1 | 25 | B H B T B |
14 | ![]() | 20 | 7 | 3 | 10 | -4 | 24 | T T H H H |
15 | ![]() | 20 | 5 | 9 | 6 | -2 | 24 | H B B H H |
16 | ![]() | 20 | 6 | 3 | 11 | -7 | 21 | B B B H B |
17 | ![]() | 20 | 5 | 6 | 9 | -9 | 21 | H T B T B |
18 | ![]() | 20 | 5 | 6 | 9 | -14 | 21 | H B B B T |
19 | ![]() | 20 | 4 | 9 | 7 | -3 | 21 | H T H H H |
20 | 21 | 4 | 8 | 9 | -8 | 20 | T H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại