Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Barnabas Varga (Kiến tạo: Yusuf Bamidele) 35 | |
Alen Skribek (Kiến tạo: Maxsuell Alegria) 42 | |
Naby Keita 45+2' | |
Gabi Kanichowsky (Thay: Mohammad Abu Fani) 46 | |
Jonathan Levi (Thay: Naby Keita) 46 | |
Daniel Arzani (Thay: Yusuf Bamidele) 46 | |
Jose Calderon (Kiến tạo: Alen Skribek) 55 | |
Norbert Szendrei 60 | |
Barnabas Nagy (Thay: Callum O'Dowda) 63 | |
Aleksandar Pesic (Thay: Zsombor Gruber) 67 | |
Gergo Bodnar 69 | |
David Lopez (Thay: Alen Skribek) 80 | |
Bence Otvos 83 | |
Daniel Alves de Lima (Thay: Joao Victor) 84 | |
Balazs Bakti (Thay: Maxsuell Alegria) 90 | |
Joseth Peraza (Thay: Diego Borges) 90 | |
Vince Nyiri (Thay: Gergo Bodnar) 90 | |
Bence Gundel-Takacs 90+5' |
Thống kê trận đấu Ferencvaros vs Zalaegerszeg


Diễn biến Ferencvaros vs Zalaegerszeg
Thẻ vàng cho Bence Gundel-Takacs.
Gergo Bodnar rời sân và được thay thế bởi Vince Nyiri.
Diego Borges rời sân và được thay thế bởi Joseth Peraza.
Maxsuell Alegria rời sân và được thay thế bởi Balazs Bakti.
Joao Victor rời sân và được thay thế bởi Daniel Alves de Lima.
Thẻ vàng cho Bence Otvos.
Alen Skribek rời sân và được thay thế bởi David Lopez.
Thẻ vàng cho Gergo Bodnar.
Zsombor Gruber rời sân và được thay thế bởi Aleksandar Pesic.
Callum O'Dowda rời sân và được thay thế bởi Barnabas Nagy.
Thẻ vàng cho Norbert Szendrei.
Alen Skribek đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jose Calderon đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Yusuf Bamidele rời sân và được thay thế bởi Daniel Arzani.
Naby Keita rời sân và được thay thế bởi Jonathan Levi.
Mohammad Abu Fani rời sân và được thay thế bởi Gabi Kanichowsky.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Naby Keita.
Đội hình xuất phát Ferencvaros vs Zalaegerszeg
Ferencvaros (3-5-2): Dénes Dibusz (90), Callum O'Dowda (47), Ibrahim Cisse (27), Gabor Szalai (22), Cadu (20), Bence Otvos (23), Naby Keita (5), Mohammad Abu Fani (15), Dele (11), Zsombor Gruber (30), Barnabás Varga (19)
Zalaegerszeg (4-3-3): Bence Gundel-Takacs (1), Janos Bodnar (2), Janos Bodnar (2), Bence Varkonyi (5), Diego Borges (56), Jose Calderon (18), Fabricio Amato (30), Bence Kiss (49), Norbert Szendrei (11), Maxsuell Alegria (23), Alen Skribek (7), Joao Victor (70)


| Thay người | |||
| 46’ | Yusuf Bamidele Daniel Arzani | 80’ | Alen Skribek David Lopez |
| 46’ | Naby Keita Jonathan Levi | 84’ | Joao Victor Daniel Alves de Lima |
| 46’ | Mohammad Abu Fani Gavriel Kanichowsky | 90’ | Diego Borges Joseth Peraza |
| 63’ | Callum O'Dowda Barnabas Nagy | 90’ | Gergo Bodnar Vince Tobias Nyiri |
| 67’ | Zsombor Gruber Aleksandar Pesic | 90’ | Maxsuell Alegria Balazs Bakti |
| Cầu thủ dự bị | |||
Stefan Gartenmann | Zan Mauricio | ||
Daniel Arzani | Vilmos Borsos | ||
Aleksandar Pesic | Zsombor Nagy | ||
Jonathan Levi | Daniel Csoka | ||
Kristoffer Zachariassen | Joseth Peraza | ||
Toon Raemaekers | Vince Tobias Nyiri | ||
Gavriel Kanichowsky | David Lopez | ||
Adam Madarasz | Balazs Bakti | ||
Lenny Joseph | Stefan Bitca | ||
Krisztian Lisztes | Abel Krajcsovics | ||
Barnabas Nagy | Milán Gábo Klausz | ||
Daniel Radnoti | Daniel Alves de Lima | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferencvaros
Thành tích gần đây Zalaegerszeg
Bảng xếp hạng VĐQG Hungary
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 8 | 4 | 3 | 6 | 28 | T T B T T | |
| 2 | 14 | 6 | 6 | 2 | 9 | 24 | H B H T B | |
| 3 | 13 | 6 | 4 | 3 | 12 | 22 | H B T T B | |
| 4 | 14 | 6 | 4 | 4 | 2 | 22 | T H T H T | |
| 5 | 14 | 6 | 2 | 6 | 2 | 20 | T H B T B | |
| 6 | 13 | 6 | 2 | 5 | -7 | 20 | T T H B B | |
| 7 | 13 | 5 | 5 | 3 | 9 | 20 | T B H T B | |
| 8 | 14 | 4 | 4 | 6 | 0 | 16 | B T B T T | |
| 9 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | H B T B T | |
| 10 | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | B T B B T | |
| 11 | 15 | 3 | 5 | 7 | -11 | 14 | B H H T B | |
| 12 | 13 | 3 | 1 | 9 | -14 | 10 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch