Thẻ vàng cho Samuel Petras.
- Aleksandar Pesic (Thay: Mohamed Ali Ben Romdhane)
45 - Adama Traore (Thay: Kristoffer Zachariassen)
54 - Tosin Kehinde (Thay: Cristian Ramirez)
55 - Naby Keita (Thay: Julio Romao)
55 - Lenny Joseph (Thay: Aleksandar Cirkovic)
69 - Aleksandar Pesic
79 - Aleksandar Pesic
83 - Matheus Saldanha (Kiến tạo: Alex Toth)
84
- Albion Marku
11 - Zeljko Gavric
40 - Albion Marku
44 - Rajmund Toth (Thay: Wajdi Sahli)
45 - (Pen) Nadir Benbouali
48 - Nfansu Njie (Thay: Nadir Benbouali)
66 - Rajmund Toth
67 - Miljan Krpic (Thay: Zeljko Gavric)
69 - Mamady Diarra (Thay: Claudiu Bumba)
88 - Eneo Bitri (Thay: Albion Marku)
88 - Samuel Petras
90+7'
Thống kê trận đấu Ferencvaros vs Gyori ETO
Diễn biến Ferencvaros vs Gyori ETO
Tất cả (24)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Albion Marku rời sân và được thay thế bởi Eneo Bitri.
Claudiu Bumba rời sân và được thay thế bởi Mamady Diarra.
Alex Toth đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Matheus Saldanha ghi bàn!
Thẻ vàng cho Aleksandar Pesic.
V À A A O O O - Aleksandar Pesic ghi bàn!
Zeljko Gavric rời sân và được thay thế bởi Miljan Krpic.
Aleksandar Cirkovic rời sân và được thay thế bởi Lenny Joseph.
Thẻ vàng cho Rajmund Toth.
Nadir Benbouali rời sân và được thay thế bởi Nfansu Njie.
Julio Romao rời sân và được thay thế bởi Naby Keita.
Cristian Ramirez rời sân và được thay thế bởi Tosin Kehinde.
Kristoffer Zachariassen rời sân và được thay thế bởi Adama Traore.
V À A A O O O - Nadir Benbouali từ Gyori ETO thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Mohamed Ali Ben Romdhane rời sân và được thay thế bởi Aleksandar Pešić.
Wajdi Sahli rời sân và được thay thế bởi Rajmund Tóth.
Thẻ vàng cho Albion Marku.
Thẻ vàng cho Zeljko Gavric.
V À A A O O O - Albion Marku đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Ferencvaros vs Gyori ETO
Ferencvaros (4-2-3-1): Dávid Gróf (89), Cebrail Makreckis (25), Stefan Gartenmann (3), Ibrahim Cisse (27), Cristian Ramirez (99), Alex Toth (64), Júlio Romão (66), Kristoffer Zachariassen (16), Mohamed Ali Ben Romdhane (7), Aleksandar Cirkovich (32), Saldanha (11)
Gyori ETO (4-1-4-1): Samuel Petras (99), Albion Marku (22), Heitor (3), Janos Szepe (19), Daniel Stefulj (23), Samsondin Ouro (44), Zeljko Gavric (80), Milan Vitalis (27), Wajdi Sahli (77), Claudiu Bumba (10), Nadhir Benbouali (14)
Thay người | |||
45’ | Mohamed Ali Ben Romdhane Aleksandar Pesic | 45’ | Wajdi Sahli Rajmund Toth |
54’ | Kristoffer Zachariassen Adama Traoré | 66’ | Nadir Benbouali Nfansu Njie |
55’ | Julio Romao Naby Keita | 69’ | Zeljko Gavric Miljan Krpic |
55’ | Cristian Ramirez Tosin Kehinde | 88’ | Albion Marku Eneo Bitri |
69’ | Aleksandar Cirkovic Lenny Joseph | 88’ | Claudiu Bumba Mamady Diarra |
Cầu thủ dự bị | |||
Gergo Szecsi | Erik Zoltan Gyurakovics | ||
Ádám Varga | Miljan Krpic | ||
Naby Keita | Laszlo Vingler | ||
Tosin Kehinde | Fabio Vianna | ||
Norbert Kajan | Eneo Bitri | ||
Aleksandar Pesic | Kevin Banati | ||
Adama Traoré | Nfansu Njie | ||
Raul | Ledio Beqja | ||
Lenny Joseph | Paul Anton | ||
Rajmund Toth | |||
Barnabas Biro | |||
Mamady Diarra |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferencvaros
Thành tích gần đây Gyori ETO
Bảng xếp hạng VĐQG Hungary
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 33 | 20 | 9 | 4 | 33 | 69 | T H T T T | |
2 | 33 | 20 | 6 | 7 | 20 | 66 | T H T T T | |
3 | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T B H H | |
4 | 33 | 14 | 11 | 8 | 12 | 53 | T T T H B | |
5 | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | B H T B B | |
6 | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | H H B T B | |
7 | 33 | 9 | 14 | 10 | -6 | 41 | H B H H T | |
8 | 32 | 9 | 8 | 15 | -21 | 35 | B T H T H | |
9 | 33 | 9 | 7 | 17 | -7 | 34 | B H B H T | |
10 | 32 | 7 | 12 | 13 | -7 | 33 | B H H H H | |
11 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -18 | 31 | B B B B B |
12 | 33 | 4 | 13 | 16 | -22 | 25 | H H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại