Thứ Năm, 31/07/2025
Aleksandar Pesic (Kiến tạo: Lenny Joseph)
1
Helder (Kiến tạo: Sergey Muradyan)
7
Lenny Joseph (Kiến tạo: Alex Toth)
12
Eric Boakye
18
Matheus Aias (Kiến tạo: Helder)
22
Gudmundur Thorarinsson
29
Toon Raemaekers
36
Kristoffer Zachariassen (Thay: Jonathan Levi)
46
Kristoffer Zachariassen
52
Marin Jakolis (Thay: Matheus Aias)
60
Barnabas Varga (Thay: Aleksandar Pesic)
63
Alen Grgic (Kiến tạo: Gudmundur Thorarinsson)
71
Takuto Oshima (Thay: Eric Boakye)
72
Imran Omar (Thay: Yan Brice Eteki)
72
Barnabas Varga (Kiến tạo: Cebrails Makreckis)
74
Habib Maiga (Thay: Lenny Joseph)
78
Hovhannes Hambardzumyan (Thay: Gor Manvelyan)
84
David Sualehe (Thay: Gudmundur Thorarinsson)
84
David Sualehe
88
Cadu (Thay: Cebrails Makreckis)
90
Barnabas Nagy (Thay: Callum O'Dowda)
90
Callum O'Dowda
90+1'
Gustavo Sangare
90+6'

Thống kê trận đấu Ferencvaros vs FC Noah

số liệu thống kê
Ferencvaros
Ferencvaros
FC Noah
FC Noah
48 Kiểm soát bóng 52
15 Phạm lỗi 14
0 Ném biên 0
5 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 1
2 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 7
7 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Ferencvaros vs FC Noah

Tất cả (33)
90+8'

Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6' Thẻ vàng cho Gustavo Sangare.

Thẻ vàng cho Gustavo Sangare.

90+3'

Callum O'Dowda rời sân và được thay thế bởi Barnabas Nagy.

90+3'

Cebrails Makreckis rời sân và được thay thế bởi Cadu.

90+1' Thẻ vàng cho Callum O'Dowda.

Thẻ vàng cho Callum O'Dowda.

88' Thẻ vàng cho David Sualehe.

Thẻ vàng cho David Sualehe.

84'

Gudmundur Thorarinsson rời sân và được thay thế bởi David Sualehe.

84'

Gor Manvelyan rời sân và được thay thế bởi Hovhannes Hambardzumyan.

78'

Lenny Joseph rời sân và được thay thế bởi Habib Maiga.

74'

Cebrails Makreckis đã kiến tạo cho bàn thắng.

74' V À A A O O O - Barnabas Varga đã ghi bàn!

V À A A O O O - Barnabas Varga đã ghi bàn!

72'

Yan Brice Eteki rời sân và được thay thế bởi Imran Omar.

72'

Eric Boakye rời sân và được thay thế bởi Takuto Oshima.

71'

Gudmundur Thorarinsson đã kiến tạo cho bàn thắng.

71' V À A A A O O O - Alen Grgic đã ghi bàn!

V À A A A O O O - Alen Grgic đã ghi bàn!

63'

Aleksandar Pesic rời sân và được thay thế bởi Barnabas Varga.

60'

Matheus Aias rời sân và được thay thế bởi Marin Jakolis.

52' V À A A A O O O - Kristoffer Zachariassen đã ghi bàn!

V À A A A O O O - Kristoffer Zachariassen đã ghi bàn!

46'

Jonathan Levi rời sân và được thay thế bởi Kristoffer Zachariassen.

46'

Hiệp hai đã bắt đầu.

45+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

Đội hình xuất phát Ferencvaros vs FC Noah

Ferencvaros (3-4-2-1): Dénes Dibusz (90), Stefan Gartenmann (3), Toon Raemaekers (28), Gabor Szalai (22), Cebrail Makreckis (25), Alex Toth (64), Bence Otvos (23), Callum O'Dowda (47), Jonathan Levi (10), Lenny Joseph (75), Aleksandar Pesic (8)

FC Noah (4-2-3-1): Ognen Čančarević (22), Eric Boakye (6), Goncalo Silva (37), Sergey Muradyan (3), Gudmundur Thorarinsson (4), Yan Eteki (88), Gustavo Sangare (17), Helder (7), Gor Manvelyan (27), Alen Grgic (77), Matheus Aias (9)

Ferencvaros
Ferencvaros
3-4-2-1
90
Dénes Dibusz
3
Stefan Gartenmann
28
Toon Raemaekers
22
Gabor Szalai
25
Cebrail Makreckis
64
Alex Toth
23
Bence Otvos
47
Callum O'Dowda
10
Jonathan Levi
75
Lenny Joseph
8
Aleksandar Pesic
9
Matheus Aias
77
Alen Grgic
27
Gor Manvelyan
7
Helder
17
Gustavo Sangare
88
Yan Eteki
4
Gudmundur Thorarinsson
3
Sergey Muradyan
37
Goncalo Silva
6
Eric Boakye
22
Ognen Čančarević
FC Noah
FC Noah
4-2-3-1
Thay người
46’
Jonathan Levi
Kristoffer Zachariassen
60’
Matheus Aias
Marin Jakolis
63’
Aleksandar Pesic
Barnabás Varga
72’
Yan Brice Eteki
Imran Oulad Omar
78’
Lenny Joseph
Habib Maiga
72’
Eric Boakye
Takuto Oshima
90’
Cebrails Makreckis
Cadu
84’
Gor Manvelyan
Hovhannes Hambardzumyan
90’
Callum O'Dowda
Barnabas Nagy
84’
Gudmundur Thorarinsson
David Sualehe
Cầu thủ dự bị
Dávid Gróf
Alexey Ploshchadny
Naby Keita
Goncalo Gregorio
Kristoffer Zachariassen
Artak Dashyan
Edgar Sevikyan
Imran Oulad Omar
Barnabás Varga
Takuto Oshima
Zsombor Gruber
Hovhannes Hambardzumyan
Aleksandar Cirkovich
Zaven Khudaverdyan
Cadu
David Sualehe
Norbert Kajan
Zolotic
Szilard Szabo
Marin Jakolis
Barnabas Nagy
Hovhannes Harutyunyan
Habib Maiga

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
22/07 - 2025
31/07 - 2025

Thành tích gần đây Ferencvaros

Champions League
31/07 - 2025
VĐQG Hungary
27/07 - 2025
Champions League
22/07 - 2025
VĐQG Hungary
25/05 - 2025
19/05 - 2025
11/05 - 2025
04/05 - 2025
27/04 - 2025
13/04 - 2025

Thành tích gần đây FC Noah

Champions League
31/07 - 2025
22/07 - 2025
16/07 - 2025
08/07 - 2025
VĐQG Armenia
27/05 - 2025
24/05 - 2025
18/05 - 2025
Cúp quốc gia Armenia
13/05 - 2025
VĐQG Armenia
09/05 - 2025
H1: 2-1
04/05 - 2025
H1: 1-0
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow