Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Mohamed Ali Ben Romdhane (Kiến tạo: Adama Traore)
9 - Barnabas Varga
12 - Philippe Rommens (Thay: Habib Maiga)
30 - Adama Traore (Kiến tạo: Alex Toth)
34 - Mohamed Ali Ben Romdhane (Kiến tạo: Mohammad Abu Fani)
45 - Cebrails Makreckis
66 - Kristoffer Zachariassen (Thay: Adama Traore)
73 - Kady Malinowski (Thay: Mohammad Abu Fani)
73 - (Pen) Barnabas Varga
82 - Matheus Saldanha (Thay: Barnabas Varga)
84 - Raul (Thay: Mohamed Ali Ben Romdhane)
84
- Kristijan Belic
7 - Denso Kasius
45+3' - Jordy Clasie (Thay: Kristijan Belic)
46 - Seiya Maikuma (Thay: Denso Kasius)
46 - Sven Mijnans (Thay: Ernest Poku)
63 - Troy Parrott (Thay: Mayckel Lahdo)
63 - Sven Mijnans (Kiến tạo: Kees Smit)
76 - Zico Buurmeester (Thay: Peer Koopmeiners)
81 - Troy Parrott (Kiến tạo: Seiya Maikuma)
90 - Sven Mijnans (Kiến tạo: Jordy Clasie)
90+5'
Thống kê trận đấu Ferencvaros vs AZ Alkmaar
Diễn biến Ferencvaros vs AZ Alkmaar
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jordy Clasie đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Sven Mijnans đã ghi bàn!
Seiya Maikuma đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Troy Parrott đã ghi bàn!
Mohamed Ali Ben Romdhane rời sân và được thay thế bởi Raul.
Barnabas Varga rời sân và được thay thế bởi Matheus Saldanha.
V À A A O O O - Barnabas Varga từ Ferencvaros thực hiện thành công quả phạt đền!
Peer Koopmeiners rời sân và được thay thế bởi Zico Buurmeester.
Kees Smit đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Sven Mijnans đã ghi bàn!
Mohammad Abu Fani rời sân và được thay thế bởi Kady Malinowski.
Adama Traore rời sân và được thay thế bởi Kristoffer Zachariassen.
Thẻ vàng cho Cebrails Makreckis.
Mayckel Lahdo rời sân và được thay thế bởi Troy Parrott.
Ernest Poku rời sân và được thay thế bởi Sven Mijnans.
Denso Kasius rời sân và được thay thế bởi Seiya Maikuma.
Kristijan Belic rời sân và được thay thế bởi Jordy Clasie.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Denso Kasius.
Mohammad Abu Fani đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mohamed Ali Ben Romdhane đã ghi bàn!
Alex Toth đã cung cấp đường chuyền cho bàn thắng.
V À A A O O O O - Adama Traore đã ghi bàn!
Habib Maiga rời sân và được thay thế bởi Philippe Rommens.
Thẻ vàng cho Barnabas Varga.
Adama Traore đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O O - Mohamed Ali Ben Romdhane đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Kristijan Belic.
Đội hình xuất phát Ferencvaros vs AZ Alkmaar
Ferencvaros (5-3-2): Varga Adam Gabor (1), Cebrail Makreckis (25), Stefan Gartenmann (3), Ibrahim Cisse (27), Eldar Civic (17), Adama Traoré (20), Mohammad Abu Fani (15), Habib Maiga (80), Alex Laszlo Toth (64), Barnabás Varga (19), Mohamed Ali Ben Romdhane (7)
AZ Alkmaar (4-3-3): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Denso Kasius (30), Wouter Goes (3), Maxim Dekker (22), Mees De Wit (34), Peer Koopmeiners (6), Kees Smit (26), Kristijan Belic (14), Jayden Addai (17), Ernest Poku (21), Mayckel Lahdo (23)
Thay người | |||
30’ | Habib Maiga Philippe Rommens | 46’ | Denso Kasius Seiya Maikuma |
73’ | Mohammad Abu Fani Kady | 46’ | Kristijan Belic Jordy Clasie |
73’ | Adama Traore Kristoffer Zachariassen | 63’ | Ernest Poku Sven Mijnans |
84’ | Barnabas Varga Saldanha | 63’ | Mayckel Lahdo Troy Parrott |
81’ | Peer Koopmeiners Zico Buurmeester |
Cầu thủ dự bị | |||
Kady | Hobie Verhulst | ||
Raul Gustavo | Jeroen Zoet | ||
Levente Ori | Bruno Martins Indi | ||
Gabor Szalai | Alexandre Penetra | ||
Norbert Kajan | Seiya Maikuma | ||
Cristian Ramirez | David Møller Wolfe | ||
Kristoffer Zachariassen | Jordy Clasie | ||
Csongor Lakatos | Sven Mijnans | ||
Philippe Rommens | Lewis Schouten | ||
Aleksandar Pesic | Zico Buurmeester | ||
Saldanha | Troy Parrott | ||
Zsombor Gruber | Mexx Meerdink |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Naby Keita Không xác định | Sem Westerveld Chấn thương đầu gối | ||
Ibrahim Sadiq Chấn thương háng | |||
Ruben van Bommel Không xác định |
Nhận định Ferencvaros vs AZ Alkmaar
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ferencvaros
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | ||
8 | | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | ||
10 | | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | ||
12 | | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | ||
18 | | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | ||
21 | | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | ||
27 | | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | ||
30 | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | ||
31 | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | ||
32 | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | ||
33 | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | ||
34 | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | ||
35 | | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại