Fenerbahce được hưởng phạt góc do Burak Pakkan trao.
![]() Ali Sowe (Kiến tạo: Ibrahim Olawoyin) 6 | |
![]() Ali Sowe (Kiến tạo: Samet Akaydin) 13 | |
![]() Ibrahim Olawoyin 22 | |
![]() Mert Hakan Yandas 33 | |
![]() Attila Mocsi 37 | |
![]() Milan Skriniar 42 | |
![]() Sofyan Amrabat 45+3' | |
![]() Ibrahim Olawoyin 45+7' | |
![]() (Pen) Edin Dzeko 45+8' | |
![]() Dusan Tadic (Thay: Sofyan Amrabat) 46 | |
![]() Anderson Talisca (Thay: Levent Mercan) 61 | |
![]() Ali Sowe 72 | |
![]() Irfan Can Kahveci (Thay: Filip Kostic) 72 | |
![]() Irfan Kahveci (Thay: Filip Kostic) 72 | |
![]() Rachid Ghezzal 77 | |
![]() Edin Dzeko 79 | |
![]() Cenk Tosun (Thay: Diego Carlos) 82 | |
![]() Muhamed Buljubasic (Thay: Amir Hadziahmetovic) 83 | |
![]() Irfan Kahveci 85 | |
![]() Vaclav Jurecka (Thay: Ali Sowe) 88 | |
![]() Ayberk Karapo (Thay: Casper Hoejer Nielsen) 88 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Dusan Tadic) 89 | |
![]() Youssef En-Nesyri 90 | |
![]() Dal Varesanovic (Thay: Attila Mocsi) 90 | |
![]() Emrecan Bulut (Thay: Babajide David) 90 |
Thống kê trận đấu Fenerbahce vs Rizespor


Diễn biến Fenerbahce vs Rizespor
Ném biên cho Fenerbahce ở phần sân nhà.
Fenerbahce quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân nhà.
Rizespor thực hiện sự thay đổi thứ năm với Emrecan Bulut thay thế David Akintola.
Đội khách đã thay Attila Mocsi bằng Dal Varesanovic. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Ilhan Palut.
Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fenerbahce đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Edin Dzeko đi chệch khung thành.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Rizespor.
Rizespor đang tiến lên và Mithat Pala tung cú sút, tuy nhiên, không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Istanbul.
Tại Istanbul, Fenerbahce tiến lên qua Youssef En-Nesyri. Cú sút của anh trúng đích nhưng bị cản phá.
Rizespor có một quả phát bóng lên.
Fenerbahce đang tiến lên và Youssef En-Nesyri tung cú sút, tuy nhiên, không trúng đích.

Youssef En-Nesyri (Fenerbahce) bị Burak Pakkan phạt thẻ vàng và sẽ bỏ lỡ trận đấu tiếp theo do số thẻ vàng nhận được trong mùa giải này.

V À A A O O O! Fenerbahce đã dẫn trước 3-2 nhờ cú đánh đầu của Youssef En-Nesyri.
Ayberk Karapo thay thế Casper Hojer cho Rizespor tại Sân vận động Sukru Saracoglu.
Ilhan Palut thực hiện sự thay đổi thứ hai của đội tại Sân vận động Sukru Saracoglu với Vaclav Jurecka thay thế Ali Sowe.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Istanbul.
Youssef En-Nesyri của Fenerbahce tung cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Rizespor.
Đội hình xuất phát Fenerbahce vs Rizespor
Fenerbahce (3-4-1-2): İrfan Can Eğribayat (1), Diego Carlos (33), Milan Škriniar (37), Levent Mercan (22), Oguz Aydin (70), Filip Kostić (18), Sofyan Amrabat (34), Fred (13), Sebastian Szymański (53), Edin Džeko (9), Youssef En-Nesyri (19)
Rizespor (4-2-3-1): Tarık Çetin (1), Mithat Pala (54), Attila Mocsi (4), Samet Akaydin (3), Casper Hojer (5), Giannis Papanikolaou (6), Amir Hadziahmetovic (20), Rachid Ghezzal (19), Ibrahim Olawoyin (10), David Akintola (28), Ali Sowe (9)


Thay người | |||
46’ | Sofyan Amrabat Dušan Tadić | 83’ | Amir Hadziahmetovic Muhamed Buljubasic |
61’ | Levent Mercan Talisca | 88’ | Casper Hoejer Nielsen Ayberk Karapo |
72’ | Filip Kostic İrfan Kahveci | 88’ | Ali Sowe Vaclav Jurecka |
82’ | Diego Carlos Cenk Tosun | 90’ | Attila Mocsi Dal Varešanović |
90’ | Babajide David Emrecan Bulut |
Cầu thủ dự bị | |||
Ertugrul Cetin | Ivo Grbic | ||
Bright Osayi-Samuel | Canberk Yurdakul | ||
Çağlar Söyüncü | Ayberk Karapo | ||
Alexander Djiku | Habil Ozbakir | ||
İsmail Yüksek | Dal Varešanović | ||
Mert Hakan Yandas | Efe Gecim | ||
Dušan Tadić | Muhamed Buljubasic | ||
Talisca | Doganay Avci | ||
Cenk Tosun | Emrecan Bulut | ||
İrfan Kahveci | Vaclav Jurecka |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fenerbahce
Thành tích gần đây Rizespor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại