Erce Kardesler (Hatayspor) nhận thẻ vàng sau khi trận đấu kết thúc!
![]() Rui Pedro 13 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Edin Dzeko) 16 | |
![]() Bilal Boutobba (Kiến tạo: Lamine Diack) 33 | |
![]() Youssef En-Nesyri 45+5' | |
![]() Sofyan Amrabat 55 | |
![]() Mert Muldur (Thay: Bright Osayi-Samuel) 70 | |
![]() Sebastian Szymanski (Thay: Dusan Tadic) 76 | |
![]() Sebastian Szymanski 77 | |
![]() Oguzhan Matur (Thay: Funsho Bamgboye) 78 | |
![]() Vincent Aboubakar 85 | |
![]() Fred 85 | |
![]() Selimcan Temel (Thay: Rui Pedro) 85 | |
![]() Oguzhan Matur 90+5' | |
![]() (Pen) Edin Dzeko 90+6' |
Thống kê trận đấu Fenerbahce vs Hatayspor


Diễn biến Fenerbahce vs Hatayspor

Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc do Oguzhan Cakir trao.
Fenerbahce tiến lên và Sebastian Szymanski có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.

Một cú sốc lớn cho Fenerbahce khi Edin Dzeko sút hỏng từ chấm phạt đền.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Hatayspor.

Oguzhan Matur của Hatayspor đã bị Oguzhan Cakir phạt thẻ vàng đầu tiên.
Mert Muldur của Fenerbahce có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Sukru Saracoglu. Nhưng nỗ lực không thành công.
Hatayspor có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Hatayspor ở phần sân nhà.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả ném biên của Fenerbahce ở phần sân của Hatayspor.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Istanbul.
Selimcan Temel vào sân thay cho Rui Pedro của đội khách.

Fred (Fenerbahce) nhận thẻ vàng từ Oguzhan Cakir và sẽ vắng mặt trận tiếp theo do số thẻ vàng nhận được trong mùa giải này.

Vincent Aboubakar (Hatayspor) nhận thẻ vàng từ Oguzhan Cakir.
Tại Istanbul, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Hatayspor có một quả phát bóng lên tại Sân vận động Sukru Saracoglu.
Oguzhan Matur vào sân thay cho Funsho Ibrahim Bamgboye của Hatayspor.

Sebastian Szymanski (Fenerbahce) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Hatayspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jose Mourinho (Fenerbahce) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Sebastian Szymanski thay thế Dusan Tadic.
Đội hình xuất phát Fenerbahce vs Hatayspor
Fenerbahce (4-4-2): İrfan Can Eğribayat (1), Bright Osayi-Samuel (21), Çağlar Söyüncü (4), Alexander Djiku (6), Levent Mercan (22), Filip Kostić (18), Fred (13), Sofyan Amrabat (34), Dušan Tadić (10), Edin Džeko (9), Youssef En-Nesyri (19)
Hatayspor (4-5-1): Erce Kardeşler (1), Kerim Alici (22), Yigit Buz (95), Guy-Marcelin Kilama (3), Kamil Ahmet Çörekçi (2), Bilal Boutobba (98), Lamine Diack (17), Abdulkadir Parmak (6), Rui Pedro (14), Funsho Bamgboye (7), Vincent Aboubakar (9)


Thay người | |||
70’ | Bright Osayi-Samuel Mert Müldür | 78’ | Funsho Bamgboye Oğuzhan Matur |
76’ | Dusan Tadic Sebastian Szymański | 85’ | Rui Pedro Selimcan Temel |
Cầu thủ dự bị | |||
Ertugrul Cetin | Ismail Zobu | ||
İrfan Kahveci | Denis Aksoy | ||
Yusuf Akçiçek | Demir Saricali | ||
Mert Müldür | Visar Bekaj | ||
Bartug Elmaz | Ali Yildiz | ||
Sebastian Szymański | Oğuzhan Matur | ||
Cenk Tosun | Selimcan Temel | ||
Mert Hakan Yandas | |||
Cengiz Ünder | |||
Yigit Ekiz |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fenerbahce
Thành tích gần đây Hatayspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại