Sebastian Szymanski của Fenerbahce tung cú sút nhưng không trúng đích.
![]() Youssef En-Nesyri 15 | |
![]() Sofyan Amrabat 24 | |
![]() Samet Yalcin 30 | |
![]() Fredy (Thay: Ahmet Aslan) 46 | |
![]() Taylan Antalyali (Thay: Samet Yalcin) 46 | |
![]() Edin Dzeko (Kiến tạo: Sofyan Amrabat) 55 | |
![]() Gokdeniz Bayrakdar (Thay: Zdravko Dimitrov) 69 | |
![]() Pedro Brazao (Thay: George Puscas) 69 | |
![]() Cenk Tosun (Thay: Youssef En-Nesyri) 69 | |
![]() Oguz Aydin (Thay: Irfan Kahveci) 69 | |
![]() Dusan Tadic (Thay: Allan Saint-Maximin) 70 | |
![]() Sebastian Szymanski (Thay: Ismail Yuksek) 70 | |
![]() Haqi Osman (Thay: Taulant Seferi) 78 | |
![]() Sebastian Szymanski 80 | |
![]() Mert Hakan Yandas (Thay: Edin Dzeko) 86 |
Thống kê trận đấu Fenerbahce vs Bodrum FK


Diễn biến Fenerbahce vs Bodrum FK
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Bodrumspor.
Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mehmet Turkmen ra hiệu cho Bodrumspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bodrumspor tiến nhanh lên phía trước nhưng Mehmet Turkmen thổi phạt việt vị.
Mehmet Turkmen cho Bodrumspor một quả phát bóng lên.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc.
Jose Mourinho (Fenerbahce) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Mert Hakan Yandas thay thế Edin Dzeko.
Bodrumspor đẩy bóng lên phía trước nhưng Mehmet Turkmen nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Bodrumspor.
Bodrumspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bodrumspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Fenerbahce có một quả phát bóng lên.
Bodrumspor đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Taylan Antalyali đi chệch khung thành.
Bodrumspor có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Fenerbahce ở phần sân nhà.
Bodrumspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Sebastian Szymanski nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Fenerbahce được Mehmet Turkmen trao cho một quả phạt góc.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Fenerbahce vs Bodrum FK
Fenerbahce (4-4-2): Dominik Livaković (40), Bright Osayi-Samuel (21), Rodrigo Becão (50), Alexander Djiku (6), Filip Kostić (18), İrfan Kahveci (17), İsmail Yüksek (5), Sofyan Amrabat (34), Allan Saint-Maximin (97), Youssef En-Nesyri (19), Edin Džeko (9)
Bodrum FK (4-2-3-1): Diogo Sousa (1), Ondrej Celustka (33), Arlind Ajeti (15), Ali Aytemur (34), Cenk Sen (77), Musah Mohammed (26), Ahmet Aslan (21), Taulan Sulejmanov (99), Samet Yalcin (8), Zdravko Dimitrov (7), George Puşcaş (9)


Thay người | |||
69’ | Irfan Kahveci Oguz Aydin | 46’ | Samet Yalcin Taylan Antalyali |
69’ | Youssef En-Nesyri Cenk Tosun | 46’ | Ahmet Aslan Fredy |
70’ | Ismail Yuksek Sebastian Szymański | 69’ | George Puscas Pedro Brazao |
70’ | Allan Saint-Maximin Dušan Tadić | 69’ | Zdravko Dimitrov Gokdeniz Bayrakdar |
86’ | Edin Dzeko Mert Hakan Yandas | 78’ | Taulant Seferi Haqi Osman |
Cầu thủ dự bị | |||
Mert Müldür | Celal Dumanli | ||
İrfan Can Eğribayat | Gokhan Akkan | ||
Çağlar Söyüncü | Ege Bilsel | ||
Levent Mercan | Gabriel Obekpa | ||
Bartug Elmaz | Yusuf Sertkaya | ||
Mert Hakan Yandas | Taylan Antalyali | ||
Sebastian Szymański | Fredy | ||
Oguz Aydin | Pedro Brazao | ||
Dušan Tadić | Gokdeniz Bayrakdar | ||
Cenk Tosun | Haqi Osman |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fenerbahce
Thành tích gần đây Bodrum FK
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại