Besiktas được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() (Pen) Gedson Fernandes 36 | |
![]() Caglar Soyuncu 37 | |
![]() Gedson Fernandes 44 | |
![]() Mustafa Hekimoglu 45+2' | |
![]() Milan Skriniar 45+4' | |
![]() Dusan Tadic (Thay: Sebastian Szymanski) 46 | |
![]() Edin Dzeko (Thay: Caglar Soyuncu) 58 | |
![]() Alexander Djiku (Thay: Bright Osayi-Samuel) 59 | |
![]() Felix Uduokhai (Thay: Emrecan Terzi) 62 | |
![]() Joao Mario (Thay: Mustafa Hekimoglu) 67 | |
![]() Irfan Kahveci (Thay: Youssef En-Nesyri) 70 | |
![]() Felix Uduokhai 72 | |
![]() Mert Gunok 79 | |
![]() Cenk Tosun (Thay: Fred) 84 | |
![]() Alexander Djiku 87 | |
![]() Onur Bulut (Thay: Amir Hadziahmetovic) 90 | |
![]() Ciro Immobile (Thay: Milot Rashica) 90 | |
![]() Arthur Masuaku 90+3' |
Thống kê trận đấu Fenerbahce vs Besiktas


Diễn biến Fenerbahce vs Besiktas
Rafa Silva của Besiktas có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động Sukru Saracoglu. Nhưng nỗ lực không thành công.
Besiktas được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Besiktas được hưởng một quả ném biên.

Arthur Masuaku (Besiktas) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Besiktas cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Fenerbahce.
Fenerbahce tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Besiktas được hưởng một quả phát bóng lên.
Fenerbahce có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội khách đã thay Milot Rashica bằng Ciro Immobile. Đây là sự thay đổi thứ tư của Ole Gunnar Solskjaer hôm nay.
Đội khách thay Amir Hadziahmetovic bằng Onur Bulut.
Fenerbahce được hưởng một quả ném biên trong phần sân của Besiktas.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc.
Yasin Kol ra hiệu cho Besiktas được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Alexander Djiku bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Fenerbahce đẩy lên phía trước và Edin Dzeko đánh đầu vào bóng. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Besiktas cảnh giác phá ra.
Fenerbahce được Yasin Kol cho hưởng một quả phạt góc.
Đội chủ nhà đã thay Fred bằng Cenk Tosun. Đây là sự thay đổi thứ năm của Jose Mourinho hôm nay.
Besiktas được hưởng một quả đá phạt.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Fenerbahce có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên trong phần sân của Besiktas này không?
Đội hình xuất phát Fenerbahce vs Besiktas
Fenerbahce (4-2-3-1): İrfan Can Eğribayat (1), Bright Osayi-Samuel (21), Milan Škriniar (37), Çağlar Söyüncü (4), Mert Müldür (16), Fred (13), İsmail Yüksek (5), Sebastian Szymański (53), Talisca (94), Oguz Aydin (70), Youssef En-Nesyri (19)
Besiktas (4-2-3-1): Mert Günok (34), Jonas Svensson (2), Gabriel Paulista (3), Arthur Masuaku (26), Serkan Emrecan Terzi (79), Alex Oxlade-Chamberlain (15), Amir Hadziahmetovic (6), Milot Rashica (7), Gedson Fernandes (83), Mustafa Erhan Hekimoğlu (91), Rafa Silva (27)


Thay người | |||
46’ | Sebastian Szymanski Dušan Tadić | 62’ | Emrecan Terzi Felix Uduokhai |
58’ | Caglar Soyuncu Edin Džeko | 67’ | Mustafa Hekimoglu João Mário |
59’ | Bright Osayi-Samuel Alexander Djiku | 90’ | Amir Hadziahmetovic Onur Bulut |
70’ | Youssef En-Nesyri İrfan Kahveci | 90’ | Milot Rashica Ciro Immobile |
84’ | Fred Cenk Tosun |
Cầu thủ dự bị | |||
Dominik Livaković | Ersin Destanoğlu | ||
Burak Kapacak | Onur Bulut | ||
Alexander Djiku | Tayyib Talha Sanuç | ||
Diego Carlos | Semih Kılıçsoy | ||
Yusuf Akçiçek | Keny Arroyo | ||
Levent Mercan | Felix Uduokhai | ||
İrfan Kahveci | Ciro Immobile | ||
Dušan Tadić | João Mário | ||
Edin Džeko | Yakup Arda Kılıç | ||
Cenk Tosun | Necip Uysal |
Nhận định Fenerbahce vs Besiktas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fenerbahce
Thành tích gần đây Besiktas
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại