Tại Sân vận động Sukru Saracoglu, Milan Skriniar đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Paul Onuachu (Kiến tạo: Kazeem Olaigbe) 11 | |
Paul Onuachu 15 | |
Okay Yokuslu 17 | |
Okay Yokuslu 20 | |
Stefan Savic 31 | |
Ismail Yuksek 41 | |
Youssef En-Nesyri 45 | |
Irfan Kahveci (Thay: Sebastian Szymanski) 57 | |
Bartug Elmaz (Thay: Ismail Yuksek) 57 | |
Rayyan Baniya (Thay: Oleksandr Zubkov) 60 | |
Felipe Augusto (Thay: Ernest Muci) 60 | |
Bartug Elmaz 68 | |
Dorgeles Nene (Thay: Kerem Akturkoglu) 74 | |
Arif Bosluk (Thay: Mustafa Eskihellac) 77 | |
Edin Visca (Thay: Kazeem Olaigbe) 77 | |
Archie Brown 82 | |
Tim Jabol-Folcarelli 82 | |
Cenk Tosun (Thay: Youssef En-Nesyri) 83 | |
Marco Asensio (Thay: Anderson Talisca) 84 | |
Salih Malkocoglu (Thay: Ozan Tufan) 86 | |
Milan Skriniar 90+7' |
Thống kê trận đấu Fenerbahçe vs Trabzonspor


Diễn biến Fenerbahçe vs Trabzonspor
Tại Istanbul, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Liệu Trabzonspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Fenerbahce không?
Ozan Ergun ra hiệu cho một quả đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho Trabzonspor tại Sân vận động Sukru Saracoglu.
Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Liệu Trabzonspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Fenerbahce không?
Trabzonspor tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Trabzonspor.
Ozan Ergun ra hiệu cho một quả đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân nhà của họ.
Ozan Ergun trao cho Fenerbahce một quả phát bóng lên.
Trabzonspor có một quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Trabzonspor có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Fenerbahce?
Tại Istanbul, Trabzonspor tiến lên qua Edin Visca. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Bóng an toàn khi Fenerbahce được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc do Ozan Ergun trao.
Fatih Tekke (Trabzonspor) thực hiện sự thay người thứ năm, với Salih Malkocoglu thay thế Ozan Tufan.
Fenerbahce thực hiện sự thay người thứ năm với Marco Asensio thay thế Talisca.
Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cho Trabzonspor ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Fenerbahçe vs Trabzonspor
Fenerbahçe (4-2-3-1): Ederson (31), Mert Müldür (18), Milan Škriniar (37), Jayden Oosterwolde (24), Archie Brown (3), İsmail Yüksek (5), Fred (7), Sebastian Szymański (53), Talisca (94), Kerem Aktürkoğlu (9), Kerem Aktürkoğlu (9), Youssef En-Nesyri (19)
Trabzonspor (5-3-2): André Onana (24), Ozan Tufan (11), Arseniy Batagov (44), Stefan Savic (15), Okay Yokuşlu (5), Mustafa Eskihellaç (19), Oleksandr Zubkov (22), Tim Jabol Folcarelli (26), Kazeem Olaigbe (70), Ernest Muçi (10), Ernest Muçi (10), Paul Onuachu (30)


| Thay người | |||
| 57’ | Sebastian Szymanski İrfan Kahveci | 60’ | Ernest Muci Felipe Augusto |
| 57’ | Ismail Yuksek Bartug Elmaz | 60’ | Oleksandr Zubkov Rayyan Baniya |
| 74’ | Kerem Akturkoglu Nene Dorgeles | 77’ | Kazeem Olaigbe Edin Visca |
| 83’ | Youssef En-Nesyri Cenk Tosun | 77’ | Mustafa Eskihellac Boşluk Arif |
| 84’ | Anderson Talisca Marco Asensio | 86’ | Ozan Tufan Salih Malkoçoğlu |
| Cầu thủ dự bị | |||
İrfan Can Eğribayat | Ahmet Dogan Yildirim | ||
Çağlar Söyüncü | Edin Visca | ||
İrfan Kahveci | Felipe Augusto | ||
Marco Asensio | Rayyan Baniya | ||
Levent Mercan | Serdar Saatçı | ||
Cenk Tosun | Cihan Çanak | ||
Bartug Elmaz | Salih Malkoçoğlu | ||
Nene Dorgeles | Boşluk Arif | ||
Rodrigo Becão | Boran Baskan | ||
Oguz Aydin | Taha Emre Ince | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fenerbahçe
Thành tích gần đây Trabzonspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 9 | 8 | 1 | 0 | 18 | 25 | T T T H T | |
| 2 | 10 | 7 | 2 | 1 | 10 | 23 | H T T T T | |
| 3 | 9 | 5 | 4 | 0 | 8 | 19 | H H T H T | |
| 4 | 9 | 5 | 2 | 2 | 1 | 17 | T H H T T | |
| 5 | 9 | 4 | 4 | 1 | 8 | 16 | H T H T B | |
| 6 | 9 | 5 | 1 | 3 | 4 | 16 | T T H B T | |
| 7 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | H T H H T | |
| 8 | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B H T B | |
| 9 | 9 | 3 | 2 | 4 | 1 | 11 | B T H B B | |
| 10 | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | H B T T T | |
| 11 | 9 | 3 | 1 | 5 | -5 | 10 | T H B B B | |
| 12 | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | H B T B H | |
| 13 | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | H H T H B | |
| 14 | 9 | 2 | 2 | 5 | -4 | 8 | B T H H T | |
| 15 | 10 | 2 | 2 | 6 | -7 | 8 | B H B T B | |
| 16 | 9 | 1 | 4 | 4 | -2 | 7 | H B B B H | |
| 17 | 10 | 0 | 6 | 4 | -14 | 6 | B H B B H | |
| 18 | 10 | 1 | 1 | 8 | -12 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch