Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Yigit Efe Demir 21 | |
Kristoffer Zachariassen 42 | |
Gabor Szalai 55 | |
Jhon Duran (Thay: Youssef En-Nesyri) 60 | |
Levent Mercan (Thay: Kerem Akturkoglu) 60 | |
Dorgeles Nene (Thay: Marco Asensio) 60 | |
Alex Toth (Thay: Kristoffer Zachariassen) 60 | |
Callum O'Dowda (Thay: Cadu) 60 | |
Barnabas Varga (Kiến tạo: Gabi Kanichowsky) 66 | |
Anderson Talisca (Kiến tạo: Dorgeles Nene) 69 | |
Callum O'Dowda 70 | |
Milan Skriniar 73 | |
Lenny Joseph (Thay: Yusuf Bamidele) 74 | |
Mert Muldur (Thay: Yigit Efe Demir) 76 | |
Nelson Semedo 81 | |
Julio Romao (Thay: Naby Keita) 81 | |
Bence Otvos (Thay: Gabi Kanichowsky) 81 | |
Jhon Duran 90+1' | |
Jhon Duran 90+2' | |
Toon Raemaekers 90+2' | |
Toon Raemaekers 90+4' | |
Anderson Talisca 90+6' |
Thống kê trận đấu Fenerbahçe vs Ferencvaros


Diễn biến Fenerbahçe vs Ferencvaros
Thẻ vàng cho Anderson Talisca.
Thẻ vàng cho Toon Raemaekers.
Thẻ vàng cho Toon Raemaekers.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Jhon Duran nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Jhon Duran.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Jhon Duran nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Gabi Kanichowsky rời sân và được thay thế bởi Bence Otvos.
Naby Keita rời sân và được thay thế bởi Julio Romao.
Thẻ vàng cho Nelson Semedo.
Yigit Efe Demir rời sân và được thay thế bởi Mert Muldur.
Yusuf Bamidele rời sân và được thay thế bởi Lenny Joseph.
Thẻ vàng cho Milan Skriniar.
Thẻ vàng cho Callum O'Dowda.
Dorgeles Nene đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Anderson Talisca đã ghi bàn!
Gabi Kanichowsky đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Barnabas Varga ghi bàn!
Cadu rời sân và được thay thế bởi Callum O'Dowda.
Kristoffer Zachariassen rời sân và được thay thế bởi Alex Toth.
Marco Asensio rời sân và được thay thế bởi Dorgeles Nene.
Đội hình xuất phát Fenerbahçe vs Ferencvaros
Fenerbahçe (4-1-4-1): Ederson (31), Nélson Semedo (27), Milan Škriniar (37), Yigit Efe Demir (14), Archie Brown (3), Edson Álvarez (11), Oguz Aydin (70), Talisca (94), Marco Asensio (21), Kerem Aktürkoğlu (9), Youssef En-Nesyri (19)
Ferencvaros (3-5-2): Dénes Dibusz (90), Ibrahim Cisse (27), Toon Raemaekers (28), Gabor Szalai (22), Cebrail Makreckis (25), Gavriel Kanichowsky (36), Naby Keita (5), Kristoffer Zachariassen (16), Cadu (20), Barnabás Varga (19), Dele (11)


| Thay người | |||
| 60’ | Youssef En-Nesyri Jhon Durán | 60’ | Cadu Callum O'Dowda |
| 60’ | Marco Asensio Nene Dorgeles | 74’ | Yusuf Bamidele Lenny Joseph |
| 76’ | Yigit Efe Demir Mert Müldür | 81’ | Gabi Kanichowsky Bence Otvos |
| 81’ | Naby Keita Júlio Romão | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
İrfan Can Eğribayat | Daniel Radnoti | ||
Tarık Çetin | Dávid Gróf | ||
Levent Mercan | Barnabas Nagy | ||
Jhon Durán | Bence Otvos | ||
Sebastian Szymański | Callum O'Dowda | ||
Nene Dorgeles | Alex Laszlo Toth | ||
Mert Müldür | Júlio Romão | ||
Adam Madarasz | |||
Jonathan Levi | |||
Zsombor Gruber | |||
Lenny Joseph | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Jayden Oosterwolde Kỷ luật | |||
Rodrigo Becão Chấn thương đầu gối | |||
Fred Kỷ luật | |||
İsmail Yüksek Kỷ luật | |||
Cenk Tosun Không xác định | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fenerbahçe
Thành tích gần đây Ferencvaros
Bảng xếp hạng Europa League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 12 | ||
| 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 12 | ||
| 4 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | ||
| 5 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | ||
| 6 | 5 | 3 | 2 | 0 | 4 | 11 | ||
| 7 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | ||
| 9 | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | ||
| 10 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 11 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 12 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 13 | 5 | 2 | 3 | 0 | 4 | 9 | ||
| 14 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 15 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 16 | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 8 | ||
| 17 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 18 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 19 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 20 | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 8 | ||
| 21 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 22 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 23 | 5 | 2 | 1 | 2 | -3 | 7 | ||
| 24 | 5 | 2 | 0 | 3 | 0 | 6 | ||
| 25 | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | ||
| 26 | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | ||
| 27 | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | ||
| 28 | 5 | 1 | 1 | 3 | -3 | 4 | ||
| 29 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 30 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 31 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 32 | 5 | 0 | 1 | 4 | -5 | 1 | ||
| 33 | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | ||
| 34 | 5 | 0 | 1 | 4 | -8 | 1 | ||
| 35 | 5 | 0 | 1 | 4 | -13 | 1 | ||
| 36 | 5 | 0 | 0 | 5 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
