Đá phạt cho Fenerbahce.
Atakan Ridvan Cankaya 11 | |
Jure Balkovec 21 | |
(Pen) Talisca 23 | |
Marco Asensio (Kiến tạo: Kerem Akturkoglu) 41 | |
Nene Dorgeles 45 | |
Enzo Roco 45+1' | |
Muhammed Iyyad Kadioglu (Thay: Enzo Roco) 46 | |
Anil Cinar Yigit 55 | |
Serginho 59 | |
Marius Tresor Doh (Thay: Matias Kranevitter) 60 | |
Berkay Ozcan (Thay: Daniel Johnson) 61 | |
Fred (Thay: Edson Alvarez) 64 | |
Youssef En-Nesyri (Thay: Talisca) 64 | |
Ahmet Sivri (Thay: Sam Larsson) 72 | |
Tarik Bugra Kalpakli (Thay: Serginho) 72 | |
Sebastian Szymanski (Thay: Nene Dorgeles) 77 | |
Oguz Aydin (Thay: Kerem Akturkoglu) 78 | |
(VAR check) 82 | |
Jure Balkovec 83 | |
Archie Brown (Thay: Levent Mercan) 89 | |
Tarik Cetin 90+2' | |
(VAR check) 90+8' |
Thống kê trận đấu Fenerbahçe vs Fatih Karagumruk


Diễn biến Fenerbahçe vs Fatih Karagumruk
Ném biên cho Karagumruk ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Karagumruk tại Sân vận động Sukru Saracoglu.
Fenerbahce cần phải cẩn trọng. Karagumruk có một quả ném biên tấn công.
Tại Istanbul, David Datro Fofana của Karagumruk bị bắt việt vị.
Bóng an toàn khi Fenerbahce được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ali Sansalan ra hiệu cho Karagumruk được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Berkay Ozcan của Karagumruk trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Ismail Yuksek của Fenerbahce trông ổn và trở lại sân.
Ali Sansalan chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Ismail Yuksek của Fenerbahce vẫn đang nằm sân.
Trận đấu tại Sân vận động Sukru Saracoglu bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Berkay Ozcan, người đang bị chấn thương.
Tarik Cetin nhận thẻ phạt cho đội nhà.
Quả phát bóng lên cho Karagumruk tại Sân vận động Sukru Saracoglu.
Marco Asensio của Fenerbahce tung cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Bóng an toàn khi Fenerbahce được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Karagumruk có một quả phát bóng lên.
Sebastian Szymanski của Fenerbahce bứt phá tại Sân vận động Sukru Saracoglu. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Archie Brown vào thay Levent Mercan cho Fenerbahce tại Sân vận động Sukru Saracoglu.
Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Karagumruk sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Fenerbahce.
Ali Sansalan trao cho đội khách một quả ném biên.
Đội hình xuất phát Fenerbahçe vs Fatih Karagumruk
Fenerbahçe (4-2-3-1): Tarık Çetin (13), Nélson Semedo (27), Çağlar Söyüncü (4), Jayden Oosterwolde (24), Levent Mercan (22), Edson Álvarez (11), İsmail Yüksek (5), Talisca (94), Nene Dorgeles (45), Marco Asensio (21), Kerem Aktürkoğlu (9)
Fatih Karagumruk (4-2-3-1): Ivo Grbic (13), Enzo Roco (3), Anil Cinar Yigit (94), Jure Balkovec (29), Atakan Ridvan Cankaya (6), Daniel Johnson (11), Matias Kranevitter (5), Tiago Cukur (21), Sam Larsson (23), Serginho (70), David Datro Fofana (19)


| Thay người | |||
| 64’ | Edson Alvarez Fred | 46’ | Enzo Roco Muhammed Iyyad Kadioglu |
| 64’ | Talisca Youssef En-Nesyri | 60’ | Matias Kranevitter Marius Tresor Doh |
| 77’ | Nene Dorgeles Sebastian Szymański | 61’ | Daniel Johnson Berkay Özcan |
| 78’ | Kerem Akturkoglu Oguz Aydin | 72’ | Sam Larsson Ahmet Sivri |
| 89’ | Levent Mercan Archie Brown | 72’ | Serginho Tarik Bugra Kalpakli |
| Cầu thủ dự bị | |||
İrfan Can Eğribayat | Furkan Beklevic | ||
Archie Brown | Berkay Özcan | ||
Fred | Marius Tresor Doh | ||
Yigit Efe Demir | Ahmet Sivri | ||
Mert Müldür | Tarik Bugra Kalpakli | ||
Youssef En-Nesyri | Nikoloz Ugrekhelidze | ||
Bartug Elmaz | Muhammed Iyyad Kadioglu | ||
Rodrigo Becão | Kurukalip Cagtay | ||
Sebastian Szymański | Baris Kalayci | ||
Oguz Aydin | Andre Gray | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fenerbahçe
Thành tích gần đây Fatih Karagumruk
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 20 | 32 | T T H B T | |
| 2 | 13 | 9 | 4 | 0 | 18 | 31 | T T T T T | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 11 | 28 | T T H H T | |
| 4 | 13 | 6 | 6 | 1 | 7 | 24 | T H T T H | |
| 5 | 13 | 6 | 5 | 2 | 9 | 23 | B B T T H | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 0 | 22 | T B H H T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | T H B T H | |
| 8 | 13 | 3 | 6 | 4 | -1 | 15 | T B H H B | |
| 9 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | B T B B H | |
| 10 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | T B T H T | |
| 11 | 13 | 3 | 5 | 5 | -5 | 14 | H H T H B | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -10 | 14 | B B T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 4 | 6 | 1 | 13 | H T T B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B H B B T | |
| 15 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | B B T B B | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -9 | 9 | T B B B H | |
| 17 | 13 | 1 | 6 | 6 | -18 | 9 | B H T B B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -11 | 8 | B H B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch