Kiểm soát bóng: FCV Farul Constanta: 61%, FC Unirea Slobozia: 39%.
![]() Ramalho 38 | |
![]() Vlad Pop 43 | |
![]() Bogdan Tiru (Kiến tạo: Eduard Radaslavescu) 45+2' | |
![]() Cristian Barbut (Thay: Renato Espinoza) 46 | |
![]() Eduard Florescu (Thay: Patrick Dulcea) 46 | |
![]() Victor Dican 52 | |
![]() Eduard Florescu (Kiến tạo: Florin Purece) 56 | |
![]() Cristian Sima (Thay: Ionut Cojocaru) 57 | |
![]() Ionut Coada (Thay: Vlad Pop) 62 | |
![]() Abiezer Jeno (Thay: Florin Purece) 62 | |
![]() Andrei Dragu 64 | |
![]() Jakub Vojtus (Thay: Ramalho) 69 | |
![]() Andrei Dorobantu 73 | |
![]() Narek Grigoryan (Thay: Razvan Tanasa) 80 | |
![]() Alexandru Dinu 81 | |
![]() Ion-Cristian Gurau 90+2' | |
![]() (Pen) Ionut Larie 90+5' |
Thống kê trận đấu FCV Farul Constanta vs FC Unirea 2004 Slobozia


Diễn biến FCV Farul Constanta vs FC Unirea 2004 Slobozia
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Alexandru Buzbuchi từ FCV Farul Constanta chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Marius Antoche từ FC Unirea Slobozia chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Ion-Cristian Gurau từ FC Unirea Slobozia chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Ionut Vina thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến gần đồng đội nào.

ANH ẤY BỎ LỠ! - Ionut Larie từ FCV Farul Constanta thực hiện quả phạt đền, nhưng cú sút bị thủ môn đẩy ra ngoài cho một quả phạt góc.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ion-Cristian Gurau từ FC Unirea Slobozia phạm lỗi với Cristian Ganea.
Andrei Dragu chặn thành công cú sút.
Cú sút của Narek Grigoryan bị chặn lại.
Quả tạt của Cristian Ganea từ FCV Farul Constanta thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

Ion-Cristian Gurau phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.
Alexandru Buzbuchi từ FCV Farul Constanta chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Narek Grigoryan từ FCV Farul Constanta phạm lỗi với Cristian Barbut.
Victor Dican từ FCV Farul Constanta chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ionut Vina từ FCV Farul Constanta phạm lỗi với Andrei Dragu.
FCV Farul Constanta thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nỗ lực tốt của Eduard Florescu khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
FC Unirea Slobozia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Unirea Slobozia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát FCV Farul Constanta vs FC Unirea 2004 Slobozia
FCV Farul Constanta (4-2-3-1): Alexandru Buzbuchi (1), Ionut Vina (8), Ionut Larie (17), Bogdan Tiru (15), Cristian Ganea (11), Eduard Radaslavescu (20), Victor Dican (6), Ionut Cojocaru (27), Ramalho (77), Răzvan Tănasă (7), Alexandru Isfan (31)
FC Unirea 2004 Slobozia (4-2-3-1): Ion Gurau (27), Andrei Dorobantu (2), Alexandru Dinu (4), Marius Antoche (6), Andrei Dragu (11), Valon Hamdiu (5), Vlad Pop (24), Christ Afalna (98), Florin Purece (30), Patrick Dulcea (18), Renato Espinoza (26)


Thay người | |||
57’ | Ionut Cojocaru Cristian Sima | 46’ | Patrick Dulcea Eduard Florescu |
69’ | Ramalho Jakub Vojtus | 46’ | Renato Espinoza Cristian Barbut |
80’ | Razvan Tanasa Narek Grigoryan | 62’ | Vlad Pop Ionut Coada |
62’ | Florin Purece Jekob Jeno |
Cầu thủ dự bị | |||
Narek Grigoryan | Robert Popa | ||
Gabriel Iancu | Radu Negru | ||
Rafael Munteanu | Florinel Ibrian | ||
Razvan Ducan | Oleksandr Safronov | ||
Stefan Dutu | Constantin Toma | ||
Jakub Vojtus | Ionut Coada | ||
Dan Sirbu | Octavian Deaconu | ||
Lucas Pellegrini | Jekob Jeno | ||
Boban Nikolov | Raul Rotund | ||
Cristian Sima | Eduard Florescu | ||
Steve Furtado | Cristian Barbut | ||
Jovan Markovic | Said Ahmed Said |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FCV Farul Constanta
Thành tích gần đây FC Unirea 2004 Slobozia
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 9 | 24 | T H T B H |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 12 | 22 | T H T T T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 8 | 22 | T T H B T |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 5 | 22 | T T H T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 5 | 1 | 7 | 20 | T T T H H |
6 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | H B T T H |
7 | ![]() | 11 | 3 | 7 | 1 | 1 | 16 | H B H H H |
8 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | -1 | 15 | B T B H H |
9 | ![]() | 11 | 3 | 5 | 3 | 2 | 14 | B T H B H |
10 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | 0 | 13 | T H B T B |
11 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | B H H B T |
12 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | T B B T B |
13 | ![]() | 10 | 1 | 6 | 3 | -5 | 9 | B H H H H |
14 | ![]() | 11 | 1 | 3 | 7 | -7 | 6 | B B B B B |
15 | ![]() | 10 | 0 | 5 | 5 | -12 | 5 | B H H H H |
16 | ![]() | 11 | 0 | 3 | 8 | -13 | 3 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại