Số lượng khán giả hôm nay là 2986.
Rober Sierra 38 | |
Eduard Radaslavescu (Thay: David Maftei) 46 | |
Florin Borta (Thay: Dorinel Oancea) 46 | |
Adel Bettaieb (Thay: Caio Ferreira) 46 | |
Bogdan Tiru 49 | |
Jakub Vojtus (Thay: Alexandru Isfan) 62 | |
Takayuki Seto (Thay: Vadim Rata) 74 | |
Ionut Cojocaru (Thay: Narek Grigoryan) 74 | |
Andre Seruca (Thay: Boban Nikolov) 74 | |
Yanis Pirvu (Thay: Robert Moldoveanu) 79 | |
Ionut Larie 84 | |
Gabriel Iancu (Thay: Ramalho) 84 | |
Kevin Brobbey (Thay: Ricardo Matos) 87 |
Thống kê trận đấu FCV Farul Constanta vs ACS Champions FC Arges


Diễn biến FCV Farul Constanta vs ACS Champions FC Arges
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
FC Arges Pitesti thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Florin Borta giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Quả phát bóng lên cho FC Arges Pitesti.
Ionut Cojocaru không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
FCV Farul Constanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: FCV Farul Constanta: 55%, FC Arges Pitesti: 45%.
Ionut Vina giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Arges Pitesti thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho FC Arges Pitesti.
Kiểm soát bóng: FCV Farul Constanta: 54%, FC Arges Pitesti: 46%.
Trận đấu bị tạm dừng.
FC Arges Pitesti thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
FCV Farul Constanta đang kiểm soát bóng.
David Lazar bắt bóng an toàn khi anh ấy lao ra và bắt gọn bóng.
Leard Sadriu bị phạt vì đẩy Ionut Larie.
Leard Sadriu thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Ionut Cojocaru bị chặn lại.
Một cơ hội mở ra cho Bogdan Tiru từ FCV Farul Constanta nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch hướng.
Đội hình xuất phát FCV Farul Constanta vs ACS Champions FC Arges
FCV Farul Constanta (4-3-3): Alexandru Buzbuchi (1), David Maftei (98), Ionut Larie (17), Bogdan Tiru (15), Cristian Ganea (11), Ionut Vina (8), Boban Nikolov (24), Ramalho (77), Narek Grigoryan (30), Alexandru Isfan (31), Răzvan Tănasă (7)
ACS Champions FC Arges (4-3-3): David Lazar (91), Dorinel Oancea (26), Mario Tudose (6), Leard Sadriu (3), Marius Briceag (5), Rober Sierra (27), Guilherme Garutti (15), Vadim Rata (22), Caio Martins (30), Ricardo Matos (17), Robert Moldoveanu (99)


| Thay người | |||
| 46’ | David Maftei Eduard Radaslavescu | 46’ | Dorinel Oancea Florin Borta |
| 62’ | Alexandru Isfan Jakub Vojtus | 46’ | Caio Ferreira Adel Bettaieb |
| 74’ | Narek Grigoryan Ionut Cojocaru | 74’ | Vadim Rata Takayuki Seto |
| 74’ | Boban Nikolov Andre Seruca | 79’ | Robert Moldoveanu Yanis Pirvu |
| 84’ | Ramalho Gabriel Iancu | 87’ | Ricardo Matos Kevin Luckassen |
| Cầu thủ dự bị | |||
Rafael Munteanu | Catalin Straton | ||
Stefan Dutu | Esteban Orozco | ||
Jakub Vojtus | Franck Tchassem | ||
Gabriel Iancu | Takayuki Seto | ||
Luca Banu | Robert Popescu | ||
Lucas Pellegrini | Adriano Manole | ||
Jovan Markovic | Kevin Luckassen | ||
Ionut Cojocaru | Yanis Pirvu | ||
Andre Seruca | Florin Borta | ||
Steve Furtado | Jakov Blagaic | ||
Victor Dican | Adel Bettaieb | ||
Eduard Radaslavescu | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FCV Farul Constanta
Thành tích gần đây ACS Champions FC Arges
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 10 | 5 | 2 | 14 | 35 | T T H T B | |
| 2 | 17 | 9 | 6 | 2 | 15 | 33 | T T H B H | |
| 3 | 17 | 9 | 5 | 3 | 10 | 32 | T H H B T | |
| 4 | 17 | 8 | 7 | 2 | 11 | 31 | B H T T H | |
| 5 | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | H H T B B | |
| 6 | 17 | 7 | 5 | 5 | 4 | 26 | H T T T H | |
| 7 | 17 | 6 | 6 | 5 | 9 | 24 | T B T H H | |
| 8 | 17 | 6 | 5 | 6 | 2 | 23 | B T B T T | |
| 9 | 17 | 5 | 7 | 5 | -7 | 22 | B B T T B | |
| 10 | 17 | 5 | 6 | 6 | 1 | 21 | B T T H H | |
| 11 | 17 | 4 | 7 | 6 | -4 | 19 | B B B T T | |
| 12 | 17 | 5 | 3 | 9 | -5 | 18 | B B B B B | |
| 13 | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T H H H H | |
| 14 | 17 | 3 | 7 | 7 | -15 | 16 | T H B B T | |
| 15 | 17 | 2 | 6 | 9 | -12 | 12 | B B B H H | |
| 16 | 17 | 1 | 5 | 11 | -20 | 8 | T H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch