Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Soufiane Benjdida 8 | |
![]() Nathan Rodes 16 | |
![]() Guillaume Dietsch (Thay: Michael Verrips) 41 | |
![]() Desmond Acquah (Thay: Malcolm Viltard) 62 | |
![]() Ridwane M'barki (Thay: David Hrncar) 62 | |
![]() Andi Zeqiri (Kiến tạo: Soufiane Benjdida) 64 | |
![]() Mohamed Badamosi (Thay: Andi Zeqiri) 67 | |
![]() Lennard Hens (Thay: Fabio Ferraro) 72 | |
![]() Jordy Soladio (Thay: Mohamed Berte) 72 | |
![]() Marko Bulat 75 | |
![]() Isaac Price (Thay: Leandre Kuavita) 78 | |
![]() Bosko Sutalo 86 | |
![]() Bruny Nsimba 86 | |
![]() Sotiris Alexandropoulos (Thay: Marko Bulat) 87 | |
![]() Alexandro Calut (Thay: Ilay Camara) 87 |
Thống kê trận đấu FCV Dender EH vs Standard Liege


Diễn biến FCV Dender EH vs Standard Liege
Ilay Camara rời sân và được thay thế bởi Alexandro Calut.
Marko Bulat rời sân và được thay thế bởi Sotiris Alexandropoulos.

Thẻ vàng cho Bosko Sutalo.

Thẻ vàng cho Bruny Nsimba.
Leandre Kuavita rời sân và được thay thế bởi Isaac Price.

Thẻ vàng cho Marko Bulat.
Mohamed Berte rời sân và được thay thế bởi Jordy Soladio.
Fabio Ferraro rời sân và được thay thế bởi Lennard Hens.
Andi Zeqiri rời sân và được thay thế bởi Mohamed Badamosi.
Soufiane Benjdida đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Andi Zeqiri ghi bàn!
David Hrncar rời sân và được thay thế bởi Ridwane M'barki.
Malcolm Viltard rời sân và được thay thế bởi Desmond Acquah.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Michael Verrips rời sân và được thay thế bởi Guillaume Dietsch.

Thẻ vàng cho Nathan Rodes.

V À A A O O O - Soufiane Benjdida từ Standard Liege thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát FCV Dender EH vs Standard Liege
FCV Dender EH (5-3-2): Michael Verrips (34), David Hrncar (20), Gilles Ruyssen (22), Kobe Cools (21), Joedrick Pupe (3), Fabio Ferraro (88), Malcolm Viltard (24), Roman Kvet (16), Nathan Rodes (18), Mohamed Berte (90), Bruny Nsimba (77)
Standard Liege (3-5-2): Matthieu Epolo (40), Bosko Sutalo (4), David Bates (44), Nathan Ngoy (3), Ilay Camara (17), Aiden O'Neill (24), Marko Bulat (7), Leandre Kuavita (14), Henry Lawrence (88), Andi Zeqiri (9), Soufiane Benjdida (21)


Thay người | |||
41’ | Michael Verrips Guillaume Dietsch | 67’ | Andi Zeqiri Mohamed Badamosi |
62’ | Malcolm Viltard Desmond Acquah | 78’ | Leandre Kuavita Isaac Price |
62’ | David Hrncar Ridwane M'Barki | 87’ | Ilay Camara Alexandro Calut |
72’ | Fabio Ferraro Lennard Hens | 87’ | Marko Bulat Sotiris Alexandropoulos |
72’ | Mohamed Berte Jordy Kandolo Soladio |
Cầu thủ dự bị | |||
Dembo Sylla | Mohamed Badamosi | ||
Lennard Hens | Viktor Djukanovic | ||
Desmond Acquah | Brahim Ghalidi | ||
Jordy Kandolo Soladio | Tom Poitoux | ||
Ridwane M'Barki | Lucas Noubi Ngnokam | ||
Ali Akman | Ibe Hautekiet | ||
Karol Fila | Alexandro Calut | ||
Bryan Goncalves | Isaac Price | ||
Guillaume Dietsch | Sotiris Alexandropoulos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FCV Dender EH
Thành tích gần đây Standard Liege
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại