Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Ragnar Oratmangoen (Thay: Mohamed Berte)
46 - David Hrncar (Thay: Benjamin Fredrick)
61 - Fabio Ferraro
63 - Nathan Rodes (Thay: Malcolm Viltard)
77 - Jordan Attah Kadiri (Thay: Bruny Nsimba)
77 - Marsoni Sambu (Thay: Fabio Ferraro)
88
- Oucasse Mendy
27 - Djibril Lamego
35 - Samuel Gueulette (Thay: Owen Maes)
65 - Mohamed Guindo (Thay: Oucasse Mendy)
65 - Pape Moussa Fall (Thay: Oucasse Mendy)
65 - Mohamed Guindo (Thay: Jerry Afriyie)
76 - Sami Lahssaini
87
Thống kê trận đấu FCV Dender EH vs Raal La Louviere
Diễn biến FCV Dender EH vs Raal La Louviere
Tất cả (50)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Fabio Ferraro rời sân và được thay thế bởi Marsoni Sambu.
Thẻ vàng cho Sami Lahssaini.
Bruny Nsimba rời sân và được thay thế bởi Jordan Attah Kadiri.
Malcolm Viltard rời sân và được thay thế bởi Nathan Rodes.
Jerry Afriyie rời sân và được thay thế bởi Mohamed Guindo.
Oucasse Mendy rời sân và được thay thế bởi Pape Moussa Fall.
Oucasse Mendy rời sân và được thay thế bởi Mohamed Guindo.
Owen Maes rời sân và được thay thế bởi Samuel Gueulette.
Thẻ vàng cho Fabio Ferraro.
Benjamin Fredrick rời sân và được thay thế bởi David Hrncar.
Mohamed Berte rời sân và được thay thế bởi Ragnar Oratmangoen.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Djibril Lamego.
Mohamed Berte đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Dender có một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi La Louviere được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Oucasse Mendy.
Dender được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oucasse Mendy (La Louviere) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
La Louviere sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Dender.
Liệu La Louviere có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Dender không?
Anthony Letellier trao cho La Louviere một quả phát bóng lên.
La Louviere được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Dender được hưởng quả ném biên ở phần sân của La Louviere.
Dender cần phải cẩn thận. La Louviere có một quả ném biên tấn công.
Anthony Letellier chỉ định một quả ném biên cho La Louviere ở phần sân của Dender.
La Louviere được hưởng quả đá phạt.
Kobe Cools của Dender đánh đầu cận thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Dender được hưởng quả đá phạt ở phần sân của La Louviere.
La Louviere tiến nhanh lên phía trên nhưng Anthony Letellier thổi phạt việt vị.
Phát bóng lên cho La Louviere tại Stade Van Roy.
Kobe Cools (Dender) đánh đầu nhưng bóng đập xà ngang! Oooh... suýt chút nữa.
Anthony Letellier ra hiệu cho Dender được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
La Louviere thực hiện ném biên trong phần sân của Dender.
Liệu La Louviere có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Dender không?
Bóng đi ra ngoài sân và Dender được hưởng phát bóng lên.
La Louviere được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Dender được hưởng phạt góc do Anthony Letellier trao.
Phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Denderleeuw.
Oucasse Mendy của La Louviere tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Liệu La Louviere có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Dender không?
Dender đẩy cao đội hình nhưng Anthony Letellier nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Ném biên cho La Louviere.
Ném biên cho Dender tại Stade Van Roy.
Ném biên cho La Louviere ở phần sân của Dender.
Tại Denderleeuw, La Louviere tấn công qua Jerry Afriyie. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát FCV Dender EH vs Raal La Louviere
FCV Dender EH (5-3-2): Michael Verrips (34), Benjamin Fredrick (22), Luc Marijnissen (5), Kobe Cools (21), Luc De Fougerolles (44), Fabio Ferraro (88), Roman Kvet (16), Malcolm Viltard (24), Noah Mbamba (17), Mohamed Berte (90), Bruny Nsimba (77)
Raal La Louviere (3-5-2): Marcos Peano (21), Wagane Faye (4), Yllan Okou (99), Djibril Lamego (25), Jordi Liongola (11), Owen Maes (98), Sami Lahssaini (15), Joel Ito (23), Thierry Lutonda (5), Oucasse Mendy (29), Jerry Afriyie (22)
Thay người | |||
46’ | Mohamed Berte Ragnar Oratmangoen | 65’ | Oucasse Mendy Pape Moussa Fall |
61’ | Benjamin Fredrick David Hrncar | 65’ | Owen Maes Samuel Leopold Marie Gueulette |
77’ | Bruny Nsimba Jordan Attah Kadiri | 76’ | Jerry Afriyie Mohamed Guindo |
77’ | Malcolm Viltard Nathan Rodes | ||
88’ | Fabio Ferraro Marsoni Sambu |
Cầu thủ dự bị | |||
Guillaume Dietsch | Celestin De Schrevel | ||
Bryan Goncalves | Pape Moussa Fall | ||
David Hrncar | Samuel Leopold Marie Gueulette | ||
Jordan Attah Kadiri | Mohamed Guindo | ||
Krzysztof Koton | Maxime Pau | ||
Nail Moutha-Sebtaoui | Maxence Maisonneuve | ||
Ragnar Oratmangoen | Darío Benavides | ||
Nathan Rodes | Mathis Riou | ||
Marsoni Sambu | Sekou Sidibe |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FCV Dender EH
Thành tích gần đây Raal La Louviere
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H | |
9 | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T | |
10 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B | |
11 | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H | |
12 | | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại