Thorgan Hazard rời sân và được thay thế bởi Mario Stroeykens.
![]() Enric Llansana 17 | |
![]() Bryan Goncalves (Thay: Joedrick Pupe) 52 | |
![]() Cesar Huerta (Thay: Yari Verschaeren) 61 | |
![]() Kasper Dolberg (Thay: Adriano Bertaccini) 61 | |
![]() Bryan Goncalves 66 | |
![]() Cesar Huerta (Kiến tạo: Nilson Angulo) 71 | |
![]() Bruny Nsimba (Thay: Noah Mbamba) 74 | |
![]() Ragnar Oratmangoen (Thay: Malcolm Viltard) 74 | |
![]() Nathan Saliba (Thay: Nathan De Cat) 81 | |
![]() David Hrncar (Thay: Luc De Fougerolles) 82 | |
![]() Dion Sahi (Thay: Benjamin Fredrick) 82 | |
![]() Thorgan Hazard (Kiến tạo: Nilson Angulo) 84 | |
![]() Tristan Degreef (Thay: Nilson Angulo) 88 | |
![]() Mario Stroeykens (Thay: Thorgan Hazard) 88 |
Thống kê trận đấu FCV Dender EH vs Anderlecht


Diễn biến FCV Dender EH vs Anderlecht
Nilson Angulo rời sân và được thay thế bởi Tristan Degreef.
Nilson Angulo đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Thorgan Hazard đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Benjamin Fredrick rời sân và được thay thế bởi Dion Sahi.
Luc De Fougerolles rời sân và được thay thế bởi David Hrncar.
Nathan De Cat rời sân và được thay thế bởi Nathan Saliba.
Malcolm Viltard rời sân và được thay thế bởi Ragnar Oratmangoen.
Noah Mbamba rời sân và được thay thế bởi Bruny Nsimba.
Nilson Angulo đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Cesar Huerta đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Bryan Goncalves.
Adriano Bertaccini rời sân và được thay thế bởi Kasper Dolberg.
Yari Verschaeren rời sân và được thay thế bởi Cesar Huerta.
Joedrick Pupe rời sân và được thay thế bởi Bryan Goncalves.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

Thẻ vàng cho Enric Llansana.
Anderlecht cần phải cẩn trọng. Dender có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Dender.
Đội hình xuất phát FCV Dender EH vs Anderlecht
FCV Dender EH (5-3-2): Michael Verrips (34), Benjamin Fredrick (22), Luc Marijnissen (5), Luc De Fougerolles (44), Joedrick Pupe (3), Fabio Ferraro (88), Malcolm Viltard (24), Nathan Rodes (18), Noah Mbamba (17), Roman Kvet (16), Aurelien Scheidler (11)
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Ali Maamar (79), Lucas Hey (3), Marco Kana (55), Ludwig Augustinsson (6), Nathan De Cat (74), Enric Llansana (24), Yari Verschaeren (10), Thorgan Hazard (11), Nilson Angulo (19), Adriano Bertaccini (91)


Thay người | |||
52’ | Joedrick Pupe Bryan Goncalves | 61’ | Yari Verschaeren César Huerta |
74’ | Malcolm Viltard Ragnar Oratmangoen | 61’ | Adriano Bertaccini Kasper Dolberg |
74’ | Noah Mbamba Bruny Nsimba | 81’ | Nathan De Cat Nathan-Dylan Saliba |
82’ | Benjamin Fredrick Moïse Sahi Dion | 88’ | Thorgan Hazard Mario Stroeykens |
82’ | Luc De Fougerolles David Hrncar | 88’ | Nilson Angulo Tristan Degreef |
Cầu thủ dự bị | |||
Guillaume Dietsch | Mads Kikkenborg | ||
Bryan Goncalves | Moussa N’Diaye | ||
Moïse Sahi Dion | Nathan-Dylan Saliba | ||
Krzysztof Koton | Luis Vasquez | ||
David Hrncar | César Huerta | ||
Kobe Cools | Mario Stroeykens | ||
Ragnar Oratmangoen | Tristan Degreef | ||
Nail Moutha-Sebtaoui | Yasin Özcan | ||
Bruny Nsimba | Kasper Dolberg |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FCV Dender EH
Thành tích gần đây Anderlecht
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 14 | T T T H T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | H T T T H |
3 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | T T H B T |
4 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | T B T T H |
5 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | T T B T B |
6 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | H T H T B |
7 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | B B T T H |
8 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | B H B T T |
9 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | H T B B B |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -6 | 7 | B B B T T |
11 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | B T B B T |
12 | ![]() | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | H H B H T |
13 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | B T B H H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | B T B H B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | B T B B B |
16 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại