Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (VAR check) 15 | |
![]() Dennis Politic 30 | |
![]() David Miculescu (Kiến tạo: Juri Cisotti) 37 | |
![]() Javier Diaz 45+2' | |
![]() (Pen) Darius Olaru 45+3' | |
![]() Vlad Chiriches (Thay: Darius Olaru) 46 | |
![]() Marius Stefanescu (Thay: Dennis Politic) 46 | |
![]() Marius Stefanescu (Kiến tạo: Juri Cisotti) 53 | |
![]() (Pen) Andres Mohedano 61 | |
![]() Rafinha (Kiến tạo: Joseba Muguruza) 65 | |
![]() Alexandre Llovet (Thay: Pedra Munoz) 69 | |
![]() David Humanes (Thay: Andres Mohedano) 74 | |
![]() Sascha Andreu (Thay: Alex Sanchez) 74 | |
![]() Andrei Gheorghita (Thay: David Miculescu) 75 | |
![]() Marius Stefanescu 78 | |
![]() Andrei Gheorghita 80 | |
![]() Sascha Andreu 81 | |
![]() Adrian Gomes (Thay: Rafinha) 86 | |
![]() Marc Rodriguez (Thay: Joseba Muguruza) 86 | |
![]() Mihai Lixandru (Thay: Florin Tanase) 90 |
Thống kê trận đấu FCSB vs Inter Club d'Escaldes


Diễn biến FCSB vs Inter Club d'Escaldes
Florin Tanase rời sân và được thay thế bởi Mihai Lixandru.
Joseba Muguruza rời sân và được thay thế bởi Marc Rodriguez.
Rafinha rời sân và được thay thế bởi Adrian Gomes.

V À A A O O O - Sascha Andreu đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Andrei Gheorghita.

Thẻ vàng cho Marius Stefanescu.
David Miculescu rời sân và được thay thế bởi Andrei Gheorghita.
Alex Sanchez rời sân và được thay thế bởi Sascha Andreu.
Andres Mohedano rời sân và được thay thế bởi David Humanes.
Pedra Munoz rời sân và được thay thế bởi Alexandre Llovet.
Joseba Muguruza đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Rafinha đã ghi bàn!

ANH ẤY BỎ LỠ - Andres Mohedano thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Juri Cisotti đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Marius Stefanescu đã ghi bàn!
Dennis Politic rời sân và được thay thế bởi Marius Stefanescu.
Darius Olaru rời sân và được thay thế bởi Vlad Chiriches.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

V À A A O O O - Darius Olaru từ FC FCSB đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Đội hình xuất phát FCSB vs Inter Club d'Escaldes
FCSB (4-1-4-1): Ştefan Târnovanu (32), Valentin Crețu (2), Siyabonga Ngezana (30), Baba Alhassan (42), Risto Radunović (33), Adrian Șut (8), Juri Cisotti (31), Florin Tănase (10), Darius Olaru (27), Dennis Politic (20), David Miculescu (11)
Inter Club d'Escaldes (5-3-2): Javier Diaz (13), Pedra Muñoz (18), Joseba Muguruza Bengoa (22), Álex Sánchez (4), Camilo Puentes (5), Jilmar Torres (3), Angel De La Torre (10), Victor Alonso (6), Andres Mohedano (8), Rafinha (11), Guillaume López (7)


Thay người | |||
46’ | Darius Olaru Vlad Chiriches | 69’ | Pedra Munoz Alexandre Llovet |
46’ | Dennis Politic Marius Stefanescu | 74’ | Alex Sanchez Sascha Andreu |
75’ | David Miculescu Andrei Gheorghita | 86’ | Rafinha Adrian Gomes |
90’ | Florin Tanase Mihai Lixandru |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukas Zima | Adria Munoz Fernandez | ||
Daniel Graovac | Emanuel | ||
David Kiki | David Humanes | ||
Mihai Popescu | Marc Rodríguez | ||
Vlad Chiriches | Adrian Gomes | ||
Alexandru Pantea | Sascha Andreu | ||
Laurentiu Vlasceanu | Alexandre Llovet | ||
Mihai Lixandru | |||
Mihai Toma | |||
Ovidiu Perianu | |||
Marius Stefanescu | |||
Andrei Gheorghita |