Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng FC FCSB đã kịp thời giành chiến thắng.
![]() David Matei (Thay: Mihnea Radulescu) 14 | |
![]() Steven Nsimba 15 | |
![]() Alexandru Pantea 15 | |
![]() Teles 26 | |
![]() (Pen) Florin Tanase 39 | |
![]() Alexandru Cicaldau 45+6' | |
![]() Mihai Toma 46 | |
![]() Mihai Toma (Thay: Alexandru Stoian) 46 | |
![]() David Miculescu (Thay: Alexandru Pantea) 46 | |
![]() Adrian Rus 49 | |
![]() Alexandru Cicaldau 58 | |
![]() Denis Alibec (Thay: Daniel Birligea) 62 | |
![]() Assad Al Hamlawi (Thay: Monday Etim) 67 | |
![]() Stefan Baiaram (Thay: Steven Nsimba) 67 | |
![]() Carlos Mora (Thay: Oleksandr Romanchuk) 67 | |
![]() Baba Alhassan (Thay: Darius Olaru) 71 | |
![]() (Pen) Florin Tanase 78 | |
![]() Luis Paradela (Thay: Florin Stefan) 83 | |
![]() David Miculescu 89 | |
![]() Mamadou Thiam (Thay: Florin Tanase) 90 | |
![]() Stefan Tarnovanu 90+6' |
Thống kê trận đấu FCSB vs CS Universitatea Craiova


Diễn biến FCSB vs CS Universitatea Craiova
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC FCSB: 42%, Universitatea Craiova: 58%.
Universitatea Craiova thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Universitatea Craiova.
FC FCSB đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Universitatea Craiova thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Denis Alibec của FC FCSB thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Adrian Rus giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC FCSB bắt đầu một pha phản công.
Baba Alhassan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Universitatea Craiova bắt đầu một pha phản công.
Tudor Baluta thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Pavlo Isenko bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

Stefan Tarnovanu của FC FCSB nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Trọng tài thổi phạt Stefan Baiaram của Universitatea Craiova vì đã phạm lỗi với Siyabonga Ngezana.
Kiểm soát bóng: FC FCSB: 42%, Universitatea Craiova: 58%.
Mamadou Thiam của FC FCSB đã đi quá xa khi kéo ngã David Matei.
Stefan Tarnovanu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho FC FCSB.
Teles không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Đội hình xuất phát FCSB vs CS Universitatea Craiova
FCSB (4-2-3-1): Ştefan Târnovanu (32), Grigoras Pantea (28), Siyabonga Ngezana (30), Mihai Popescu (17), Risto Radunović (33), Florin Tănase (10), Adrian Șut (8), Juri Cisotti (31), Darius Olaru (27), Alexandru Stoian (90), Daniel Bîrligea (9)
CS Universitatea Craiova (3-5-2): Pavlo Isenko (77), Adrian Rus (28), Vladimir Screciu (6), Oleksandr Romanchuk (3), Mihnea Radulescu (18), Teles (23), Tudor Baluta (8), Alexandru Cicâldău (20), Florin Stefan (2), Steven Nsimba (39), Monday Bassey Etim (12)


Thay người | |||
46’ | Alexandru Stoian Mihai Toma | 14’ | Mihnea Radulescu David Matei |
46’ | Alexandru Pantea David Miculescu | 67’ | Oleksandr Romanchuk Carlos Mora |
62’ | Daniel Birligea Denis Alibec | 67’ | Monday Etim Assad Al Hamlawi |
71’ | Darius Olaru Baba Alhassan | 67’ | Steven Nsimba Stefan Baiaram |
90’ | Florin Tanase Mamadou Thiam | 83’ | Florin Stefan Luis Paradela |
Cầu thủ dự bị | |||
Mamadou Thiam | Laurentiu Popescu | ||
Mihai Toma | Nikola Stevanovic | ||
Baba Alhassan | Vasile Mogoș | ||
Mihai Udrea | Carlos Mora | ||
Lukas Zima | Alexandru Cretu | ||
Valentin Crețu | Anzor Mekvabishvili | ||
Denis Alibec | Lyes Houri | ||
David Miculescu | David Matei | ||
David Kiki | Luca Basceanu | ||
Dennis Politic | Luis Paradela | ||
Vlad Chiriches | Assad Al Hamlawi | ||
Octavian Popescu | Stefan Baiaram |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FCSB
Thành tích gần đây CS Universitatea Craiova
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 4 | 1 | 15 | 28 | T T T T T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 3 | 2 | 10 | 27 | T B H B T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T H B T T |
4 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 8 | 23 | T T H H T |
5 | ![]() | 13 | 7 | 2 | 4 | 4 | 23 | H T T B H |
6 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T T H B B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | H B T B T |
8 | ![]() | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 | B H H H B |
9 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -3 | 16 | H H B T T |
10 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -3 | 16 | B H H B H |
11 | ![]() | 13 | 3 | 5 | 5 | -1 | 14 | H B H B B |
12 | ![]() | 12 | 2 | 7 | 3 | -4 | 13 | H H H T H |
13 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -6 | 10 | B B T B B |
14 | ![]() | 12 | 2 | 3 | 7 | -6 | 9 | B B B B T |
15 | ![]() | 12 | 1 | 6 | 5 | -11 | 9 | H H H T H |
16 | ![]() | 13 | 0 | 3 | 10 | -18 | 3 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại