Số khán giả hôm nay là 21875 người.
![]() Thomas Bruns (Thay: Mario Engels) 14 | |
![]() Gjivai Zechiel (Kiến tạo: Yoann Cathline) 33 | |
![]() Miguel Rodriguez (Thay: Adrian Blake) 46 | |
![]() Bryan Limbombe 46 | |
![]() David Min 58 | |
![]() Jeff Reine-Adelaide (Thay: Jan Zamburek) 58 | |
![]() David Min 62 | |
![]() Luka Kulenovic (Thay: Tristan van Gilst) 64 | |
![]() Yvandro Borges Sanches (Thay: Djevencio van der Kust) 64 | |
![]() Jizz Hornkamp 66 | |
![]() Victor Jensen (Kiến tạo: Yoann Cathline) 70 | |
![]() Derry Murkin (Thay: Yoann Cathline) 74 | |
![]() Dani de Wit (Thay: Victor Jensen) 74 | |
![]() Miguel Rodriguez (Kiến tạo: Derry Murkin) 79 | |
![]() Noah Ohio (Thay: David Min) 80 | |
![]() Can Bozdogan (Thay: Alonzo Engwanda) 86 |
Thống kê trận đấu FC Utrecht vs Heracles


Diễn biến FC Utrecht vs Heracles
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Nick Viergever giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Heracles thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
FC Utrecht được hưởng quả phát bóng lên.
Một cơ hội đến với Damon Mirani từ Heracles nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Jannes Wieckhoff từ Heracles thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Souffian El Karouani giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Fabian de Keijzer bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Kiểm soát bóng: FC Utrecht: 48%, Heracles: 52%.
FC Utrecht được hưởng quả phát bóng lên.
Thomas Bruns thực hiện cú sút thẳng vào khung thành từ quả đá phạt trực tiếp, nhưng bóng đi chệch hướng.
Dani de Wit của FC Utrecht phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Jeff Reine-Adelaide.
Heracles thực hiện ném biên trong phần sân đối phương.
FC Utrecht thực hiện ném biên trong phần sân nhà.
Luka Kulenovic vô lê một cú sút trúng đích, nhưng Vasilios Barkas đã sẵn sàng để cản phá.
Đường chuyền của Jeff Reine-Adelaide từ Heracles thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Nỗ lực tốt của Yvandro Borges Sanches khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Alonzo Engwanda rời sân để nhường chỗ cho Can Bozdogan trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt khi Bryan Limbombe của Heracles phạm lỗi với Noah Ohio.
Đội hình xuất phát FC Utrecht vs Heracles
FC Utrecht (4-3-3): Vasilis Barkas (1), Siebe Horemans (2), Mike van der Hoorn (3), Nick Viergever (24), Souffian El Karouani (16), Victor Jensen (7), Alonzo Engwanda (27), Gjivai Zechiël (21), Adrian Blake (15), David Min (9), Yoann Cathline (10)
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Jannes Wieckhoff (3), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Djevencio Van der Kust (15), Sem Scheperman (32), Jan Zamburek (13), Bryan Limbombe (7), Tristan Van Gilst (17), Mario Engels (8), Jizz Hornkamp (9)


Thay người | |||
46’ | Adrian Blake Miguel Rodríguez | 14’ | Mario Engels Thomas Bruns |
74’ | Yoann Cathline Derry Murkin | 58’ | Jan Zamburek Jeff Reine-Adelaide |
74’ | Victor Jensen Dani De Wit | 64’ | Djevencio van der Kust Yvandro Borges Sanches |
80’ | David Min Noah Ohio | 64’ | Tristan van Gilst Luka Kulenovic |
86’ | Alonzo Engwanda Can Bozdogan |
Cầu thủ dự bị | |||
Miguel Rodríguez | Jordy Bruijn | ||
Miliano Jonathans | Yvandro Borges Sanches | ||
Michael Brouwer | Mimeirhel Benita | ||
Kevin Gadellaa | Timo Jansink | ||
Kolbeinn Finnsson | Robin Mantel | ||
Niklas Vesterlund | Mike Te Wierik | ||
Matisse Didden | Jop Tijink | ||
Derry Murkin | Thomas Bruns | ||
Davy van den Berg | Jeff Reine-Adelaide | ||
Can Bozdogan | Daniel Van Kaam | ||
Dani De Wit | Luka Kulenovic | ||
Noah Ohio | Diego van Oorschot |
Tình hình lực lượng | |||
Sava-Arangel Cestic Va chạm |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Utrecht
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại