Trọng tài cho FC Utrecht hưởng quả đá phạt khi Matisse Didden phạm lỗi với Gyan de Regt
![]() Miguel Rodriguez (Kiến tạo: Souffian El Karouani) 27 | |
![]() David Min (Kiến tạo: Souffian El Karouani) 45+1' | |
![]() Nick Viergever (Thay: Mike van der Hoorn) 46 | |
![]() Victor Jensen (Kiến tạo: Souffian El Karouani) 58 | |
![]() Szymon Wlodarczyk (Thay: Mike van Duinen) 60 | |
![]() Ilias Bronkhorst (Thay: Nolan Martens) 60 | |
![]() Jaygo van Ommeren (Thay: Alonzo Engwanda) 61 | |
![]() Victor Jensen (Kiến tạo: Adrian Blake) 67 | |
![]() Sebastien Haller (Thay: David Min) 68 | |
![]() Davy van den Berg (Thay: Gjivai Zechiel) 68 | |
![]() Zach Booth (Thay: Irakli Yegoian) 71 | |
![]() Rick Meissen (Thay: Noah Naujoks) 71 | |
![]() Do-Young Yoon (Thay: Derensili Sanches Fernandes) 76 | |
![]() Miliano Jonathans (Thay: Miguel Rodriguez) 79 | |
![]() Do-Young Yoon 83 |
Thống kê trận đấu FC Utrecht vs Excelsior


Diễn biến FC Utrecht vs Excelsior
FC Utrecht giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: FC Utrecht: 50%, Excelsior: 50%.
Vasilios Barkas bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Matisse Didden từ FC Utrecht cắt bóng từ đường chuyền vào vòng cấm.
Gyan de Regt từ Excelsior thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Nỗ lực tốt của Adam Carlen khi anh ấy hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Matisse Didden từ FC Utrecht phạm lỗi với Gyan de Regt.
Adam Carlen từ Excelsior sút bóng chệch mục tiêu
Phát bóng lên cho FC Utrecht.
Souffian El Karouani từ FC Utrecht sút bóng chệch mục tiêu
Miliano Jonathans thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: FC Utrecht: 49%, Excelsior: 51%.
Trọng tài thổi phạt Nick Viergever của FC Utrecht vì đã phạm lỗi với Do-Young Yoon.
Do-Young Yoon thực hiện cú sút trực tiếp từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành
Souffian El Karouani giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được tiếp tục.
Sebastien Haller bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị tạm dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát FC Utrecht vs Excelsior
FC Utrecht (4-3-3): Vasilis Barkas (1), Siebe Horemans (2), Matisse Didden (40), Mike van der Hoorn (3), Souffian El Karouani (16), Alonzo Engwanda (27), Victor Jensen (7), Gjivai Zechiël (21), Miguel Rodríguez (22), David Min (9), Adrian Blake (15)
Excelsior (4-2-3-1): Calvin Raatsie (16), Nolan Martens (17), Stan Henderikx (5), Casper Widell (4), Arthur Zagre (12), Noah Naujoks (10), Adam Carlen (6), Derensili Sanches Fernandes (30), Irakli Yegoian (23), Gyan De Regt (11), Mike Van Duinen (29)


Thay người | |||
46’ | Mike van der Hoorn Nick Viergever | 60’ | Nolan Martens Ilias Bronkhorst |
61’ | Alonzo Engwanda Jaygo van Ommeren | 60’ | Mike van Duinen Szymon Wlodarczyk |
68’ | Gjivai Zechiel Davy van den Berg | 71’ | Noah Naujoks Rick Meissen |
68’ | David Min Sébastien Haller | ||
79’ | Miguel Rodriguez Miliano Jonathans |
Cầu thủ dự bị | |||
Miliano Jonathans | Zach Booth | ||
Niklas Vesterlund | Tijmen Holla | ||
Derry Murkin | Ilias Bronkhorst | ||
Nick Viergever | Rick Meissen | ||
Michael Brouwer | Guilliano Cairo | ||
Kevin Gadellaa | Yoon Do-Young | ||
Kolbeinn Finnsson | Szymon Wlodarczyk | ||
Davy van den Berg | |||
Can Bozdogan | |||
Jaygo van Ommeren | |||
Emirhan Demircan | |||
Sébastien Haller |
Tình hình lực lượng | |||
Rafik El Arguioui Va chạm | Stijn Van Gassel Không xác định | ||
Zidane Iqbal Không xác định | Lennard Hartjes Va chạm |
Nhận định FC Utrecht vs Excelsior
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Utrecht
Thành tích gần đây Excelsior
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại