FC Unirea Slobozia kiểm soát bóng phần lớn thời gian và nhờ đó, giành chiến thắng trong trận đấu.
![]() (Pen) Jozef Dolny 21 | |
![]() Raul Palmes 31 | |
![]() Raul Palmes 33 | |
![]() (Pen) Florin Purece 34 | |
![]() Adnan Aganovic 45+8' | |
![]() Szabolcs Szalay (Thay: Benjamin Babati) 46 | |
![]() Szilard Veres (Thay: Bence Vegh) 46 | |
![]() Patrick Dulcea (Kiến tạo: Florin Purece) 55 | |
![]() Balint Szabo (Thay: Jozef Dolny) 59 | |
![]() Soufiane Jebari (Thay: Francisco Anderson) 59 | |
![]() Raul Rotund (Thay: Patrick Dulcea) 66 | |
![]() Vlad Pop (Thay: Florin Purece) 66 | |
![]() Adnan Aganovic (Kiến tạo: Alexandru Dinu) 72 | |
![]() Cristian Barbut (Thay: Florinel Ibrian) 76 | |
![]() Ronaldo Deaconu (Thay: Adnan Aganovic) 76 | |
![]() Said Ahmed Said (Thay: Christ Afalna) 76 | |
![]() Alpar Gergely (Thay: Efraim Bodo) 77 | |
![]() Raul Rotund 86 | |
![]() Said Ahmed Said (Kiến tạo: Vlad Pop) 90 |
Thống kê trận đấu FC Unirea 2004 Slobozia vs Miercurea Ciuc


Diễn biến FC Unirea 2004 Slobozia vs Miercurea Ciuc
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Unirea Slobozia: 57%, Csikszereda Miercurea Ciuc: 43%.
Eduard Florescu từ FC Unirea Slobozia bị bắt việt vị.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng bàn thắng cho FC Unirea Slobozia.
FC Unirea Slobozia bắt đầu một pha phản công.
Marius Antoche từ FC Unirea Slobozia chặn được quả tạt hướng vào vòng cấm.
Csikszereda Miercurea Ciuc thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Szilard Veres từ Csikszereda Miercurea Ciuc có cú sút chệch mục tiêu.
Said Ahmed Said giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Soufiane Jebari thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Csikszereda Miercurea Ciuc đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Janos Ferenczi thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho FC Unirea Slobozia.
Một sự thay người tuyệt vời từ huấn luyện viên. Said Ahmed Said vừa vào sân và đã ghi tên mình lên bảng tỉ số!
Soufiane Jebari có thể khiến đội mình thủng lưới sau một sai lầm phòng ngự.
Vlad Pop đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Said Ahmed Said ghi bàn bằng chân phải!
Vlad Pop tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Đội hình xuất phát FC Unirea 2004 Slobozia vs Miercurea Ciuc
FC Unirea 2004 Slobozia (4-3-3): Denis Rusu (12), Florinel Ibrian (21), Alexandru Dinu (4), Marius Antoche (6), Daniel Marius Serbanica (29), Florin Purece (30), Valon Hamdiu (5), Adnan Aganovic (77), Eduard Florescu (7), Christ Afalna (98), Patrick Dulcea (18)
Miercurea Ciuc (3-4-3): Eduard Pap (94), David Kelemen (5), Janos Hegedus (24), Raul Palmes (3), Peter Gal Andrezly (77), Bence Vegh (97), Efraim Bodo (20), Janos Ferenczi (19), Francisco Anderson (11), Jozef Dolny (9), Benjamin Babati (7)


Thay người | |||
66’ | Florin Purece Vlad Pop | 46’ | Bence Vegh Szilard Veres |
66’ | Patrick Dulcea Raul Rotund | 46’ | Benjamin Babati Szabolcs Szalay |
76’ | Florinel Ibrian Cristian Barbut | 59’ | Francisco Anderson Soufiane Jebari Jebari |
76’ | Christ Afalna Said Ahmed Said | 59’ | Jozef Dolny Balint Szabo |
76’ | Adnan Aganovic Octavian Deaconu | 77’ | Efraim Bodo Alpar Gergely |
Cầu thủ dự bị | |||
Raul Iancu | Mate Simon | ||
Andrei Dragu | Erwin Szilard Bloj | ||
Cristian Barbut | Janos Nagy | ||
Mihaita Lemnaru | Szilard Veres | ||
Vlad Pop | Szabolcs Szilagyi | ||
Said Ahmed Said | Lorand Bencze | ||
Raul Rotund | Soufiane Jebari Jebari | ||
Ionut Coada | Alexander Torvund | ||
Marius Lupu | Szabolcs Szalay | ||
Octavian Deaconu | Attila Csuros | ||
Ion Gurau | Alpar Gergely | ||
Radu Negru | Balint Szabo |
Nhận định FC Unirea 2004 Slobozia vs Miercurea Ciuc
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Unirea 2004 Slobozia
Thành tích gần đây Miercurea Ciuc
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | T H |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
6 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
7 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | B T |
8 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
9 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
10 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H |
11 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H |
12 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
13 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
14 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | B H |
15 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -5 | 1 | H B |
16 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại