Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Bruno Carvalho 8 | |
![]() (og) Adnan Aganovic 17 | |
![]() Andrei Dragu 40 | |
![]() Desley Ubbink 45+5' | |
![]() Valon Hamdiu (Thay: Eduard Florescu) 46 | |
![]() Florin Purece (Thay: Adnan Aganovic) 46 | |
![]() Cristian Barbut (Thay: Ronaldo Deaconu) 46 | |
![]() Cristian Barbut 48 | |
![]() Christ Afalna (Thay: Said Ahmed Said) 52 | |
![]() George Gavrilas 61 | |
![]() Razvan Milea (Thay: Bruno Carvalho) 66 | |
![]() Cosmin Achim (Thay: George Caramalau) 66 | |
![]() Alexandru Irimia (Thay: Desley Ubbink) 66 | |
![]() Patrick Dulcea (Thay: Raul Rotund) 70 | |
![]() Adrian Sirbu (Thay: Ely Fernandes) 72 | |
![]() Moses Abbey (Thay: David Irimia) 76 | |
![]() (Pen) Florin Purece 84 | |
![]() Marius Antoche 88 | |
![]() Florin Purece (Kiến tạo: Patrick Dulcea) 90 | |
![]() Florin Purece 90+1' |
Thống kê trận đấu FC Unirea 2004 Slobozia vs FC Metaloglobus Bucuresti


Diễn biến FC Unirea 2004 Slobozia vs FC Metaloglobus Bucuresti
Kiểm soát bóng: FC Unirea Slobozia: 45%, FC Metaloglobus Bucuresti: 55%.
FC Unirea Slobozia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho FC Unirea Slobozia.
FC Metaloglobus Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.
FC Unirea Slobozia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi phạt khi Andrei Sava của FC Metaloglobus Bucuresti phạm lỗi với Cristian Barbut.
FC Metaloglobus Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
FC Unirea Slobozia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.

Sau khi cởi áo ăn mừng, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Florin Purece.
Patrick Dulcea đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Florin Purece ghi bàn bằng chân trái!
Omar Pasagic của FC Metaloglobus Bucuresti cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
FC Unirea Slobozia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Metaloglobus Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Omar Pasagic chiến thắng trong pha không chiến với Christ Afalna.
FC Unirea Slobozia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Marius Antoche không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát FC Unirea 2004 Slobozia vs FC Metaloglobus Bucuresti
FC Unirea 2004 Slobozia (4-3-3): Denis Rusu (12), Radu Negru (20), Marius Antoche (6), Alexandru Dinu (4), Andrei Dragu (11), Octavian Deaconu (13), Vlad Pop (24), Eduard Florescu (7), Raul Rotund (19), Said Ahmed Said (9), Adnan Aganovic (77)
FC Metaloglobus Bucuresti (4-4-2): George Gavrilas (1), Christ Sarkodje Kouadio (18), Omar Pasagic (19), George Caramalau (4), Andrei Sava (13), David Irimia (21), Bruno Carvalho (6), Damia Sabater (5), Ely Fernandes (10), Dragos Huiban (11), Cornelis Petrus Ubbink (20)


Thay người | |||
46’ | Eduard Florescu Valon Hamdiu | 66’ | Bruno Carvalho Razvan Milea |
46’ | Ronaldo Deaconu Cristian Barbut | 66’ | George Caramalau Cosmin Florin Achim |
46’ | Adnan Aganovic Florin Purece | 66’ | Desley Ubbink Alexandru Irimia |
52’ | Said Ahmed Said Christ Afalna | 72’ | Ely Fernandes Adrian Marian Sirbu |
70’ | Raul Rotund Patrick Dulcea | 76’ | David Irimia Moses Abbey |
Cầu thủ dự bị | |||
Ion Gurau | Cristian Nicolae Nedelcovici | ||
Constantin Toma | Alexandru Gheorghe | ||
Daniel Marius Serbanica | Stefan Visic | ||
Oleksandr Safronov | Razvan Milea | ||
Mihaita Lemnaru | Robert Neacsu | ||
Patrick Dulcea | Adrian Marian Sirbu | ||
Valon Hamdiu | Cosmin Florin Achim | ||
Christ Afalna | Laurentiu Lis | ||
Cristian Barbut | Alexandru Irimia | ||
Florin Purece | Aboubacar Camara | ||
Florinel Ibrian | Moses Abbey | ||
Ionut Coada |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Unirea 2004 Slobozia
Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 5 | 13 | H T T T T |
2 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 3 | 12 | H H T T T |
3 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | T H T T H |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T B H T T |
5 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | H T T T B |
6 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | H H B T T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 8 | H H T B T |
8 | ![]() | 5 | 1 | 3 | 1 | 2 | 6 | T H B H H |
9 | ![]() | 5 | 1 | 3 | 1 | 0 | 6 | H B T H H |
10 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -2 | 6 | B B T T B |
11 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 | 5 | H B T B H |
12 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -2 | 4 | H T B B B |
13 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | T H B B |
14 | ![]() | 5 | 0 | 3 | 2 | -2 | 3 | H H B H B |
15 | ![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | -9 | 1 | H B B B B |
16 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -9 | 1 | H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại