Số lượng khán giả hôm nay là 1500.
Ionut Coada 45 | |
Iulius Marginean (Thay: Eddy Gnahore) 46 | |
Charalampos Kyriakou (Thay: Georgi Milanov) 46 | |
Cristian Barbut (Thay: Eduard Florescu) 59 | |
Renato Espinoza (Thay: Said Ahmed Said) 60 | |
Stipe Perica (Thay: Alexandru Pop) 60 | |
Danny Armstrong 63 | |
Stipe Perica (Kiến tạo: Iulius Marginean) 65 | |
Alberto Soro (Thay: Danny Armstrong) 68 | |
Florin Purece (Thay: Ionut Coada) 70 | |
Andrei Dragu (Thay: Constantin Adrian Toma) 70 | |
Oleksandr Safronov 74 | |
Alexandru Marian Musi (VAR check) 76 | |
Cristian Mihai (Thay: Catalin Cirjan) 80 | |
Ronaldo Deaconu (Thay: Christ Afalna) 81 | |
Zeljko Kopic 83 | |
Cristian Barbut 90+3' | |
Devis Epassy 90+6' |
Thống kê trận đấu FC Unirea 2004 Slobozia vs Dinamo Bucuresti


Diễn biến FC Unirea 2004 Slobozia vs Dinamo Bucuresti
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Dinamo Bucuresti đã kịp thời giành được chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Unirea Slobozia: 51%, Dinamo Bucuresti: 49%.
Andrei Dorobantu thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi còi. Renato Espinoza phạm lỗi từ phía sau với Iulius Marginean và đó là một quả đá phạt.
Andrei Dorobantu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Thẻ vàng cho Devis Epassy.
Phát bóng lên cho Dinamo Bucuresti.
FC Unirea Slobozia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Unirea Slobozia bắt đầu một pha phản công.
Marius Antoche thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Charalampos Kyriakou thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
FC Unirea Slobozia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
FC Unirea Slobozia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Thẻ vàng cho Cristian Barbut.
Pha vào bóng nguy hiểm. Cristian Barbut phạm lỗi thô bạo với Kennedy Boateng.
Maxime Sivis thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Cristian Barbut giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát FC Unirea 2004 Slobozia vs Dinamo Bucuresti
FC Unirea 2004 Slobozia (4-2-3-1): Ion Gurau (27), Andrei Dorobantu (2), Oleksandr Safronov (3), Marius Antoche (6), Constantin Toma (10), Ionut Coada (8), Valon Hamdiu (5), Christ Afalna (98), Jekob Jeno (15), Eduard Florescu (7), Said Ahmed Said (9)
Dinamo Bucuresti (4-3-3): Devis Epassy (1), Maxime Sivis (27), Kennedy Boateng (4), Nikita Stoinov (15), Raul Oprut (3), Georgi Milanov (17), Eddy Gnahore (8), Catalin Cirjan (10), Danny Armstrong (77), Alexandru Pop (99), Alexandru Musi (7)


| Thay người | |||
| 59’ | Eduard Florescu Cristian Barbut | 46’ | Eddy Gnahore Iulius Marginean |
| 60’ | Said Ahmed Said Renato Espinoza | 46’ | Georgi Milanov Chambos Kyriakou |
| 70’ | Ionut Coada Florin Purece | 60’ | Alexandru Pop Stipe Perica |
| 70’ | Constantin Adrian Toma Andrei Dragu | 68’ | Danny Armstrong Alberto Soro |
| 81’ | Christ Afalna Octavian Deaconu | 80’ | Catalin Cirjan Cristian Petrisor Mihai |
| Cầu thủ dự bị | |||
Robert Popa | Stipe Perica | ||
Cristian Barbut | Alexandru Rosca | ||
Octavian Deaconu | Alexandru-Simion Tabuncic | ||
Florinel Ibrian | Cristian Licsandru | ||
Radu Negru | Antonio Bordușanu | ||
Raul Rotund | Cristian Petrisor Mihai | ||
Daniel Marius Serbanica | Mihnea Toader | ||
Florin Purece | Alberto Soro | ||
Patrick Dulcea | Luca Barbulescu | ||
Renato Espinoza | Iulius Marginean | ||
Andrei Dragu | Chambos Kyriakou | ||
Vlad Pop | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Unirea 2004 Slobozia
Thành tích gần đây Dinamo Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 10 | 5 | 1 | 17 | 35 | T T T H T | |
| 2 | 16 | 9 | 5 | 2 | 15 | 32 | T T T H B | |
| 3 | 17 | 9 | 5 | 3 | 10 | 32 | T H H B T | |
| 4 | 16 | 8 | 6 | 2 | 11 | 30 | T B H T T | |
| 5 | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | H H T B B | |
| 6 | 16 | 7 | 4 | 5 | 4 | 25 | B H T T T | |
| 7 | 16 | 6 | 5 | 5 | 9 | 23 | T T B T H | |
| 8 | 16 | 5 | 7 | 4 | -5 | 22 | B B B T T | |
| 9 | 16 | 5 | 5 | 6 | 1 | 20 | T B T T H | |
| 10 | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B T B T | |
| 11 | 17 | 5 | 3 | 9 | -5 | 18 | B B B B B | |
| 12 | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B B B T | |
| 13 | 17 | 3 | 7 | 7 | -15 | 16 | T H B B T | |
| 14 | 16 | 3 | 6 | 7 | -5 | 15 | T T H H H | |
| 15 | 16 | 2 | 5 | 9 | -12 | 11 | B B B B H | |
| 16 | 16 | 1 | 4 | 11 | -20 | 7 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch