Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Renato Espinoza và anh nhận thẻ vàng vì phản đối.
Andrei Cordea (Kiến tạo: Matei Cristian Ilie) 42 | |
Damjan Djokovic (Thay: Alin Razvan Fica) 46 | |
Adrian Paun (Thay: Lindon Emerllahu) 56 | |
Florin Purece (Thay: Valon Hamdiu) 64 | |
Renato Espinoza (Thay: Christ Afalna) 64 | |
Constantin Adrian Toma (Thay: Daniel Serbanica) 64 | |
Islam Slimani (Thay: Louis Munteanu) 70 | |
Eduard Florescu (Thay: Cristian Barbut) 71 | |
Sheriff Sinyan 74 | |
Patrick Dulcea (Thay: Vlad Pop) 75 | |
Tidiane Keita (Thay: Andrei Cordea) 82 | |
Ionut Coada 89 | |
Daniel Pancu 90+3' | |
Camora 90+5' | |
Renato Espinoza 90+6' |
Thống kê trận đấu FC Unirea 2004 Slobozia vs CFR Cluj


Diễn biến FC Unirea 2004 Slobozia vs CFR Cluj
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng CFR Cluj đã kịp giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Unirea Slobozia: 37%, CFR Cluj: 63%.
Trọng tài thổi phạt Oleksandr Safronov từ FC Unirea Slobozia vì đã phạm lỗi với Islam Slimani.
Camora từ CFR Cluj nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Kiểm soát bóng: FC Unirea Slobozia: 37%, CFR Cluj: 63%.
CFR Cluj thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
FC Unirea Slobozia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ion-Cristian Gurau bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Eduard Florescu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Meriton Korenica thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Camora giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Unirea Slobozia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
CFR Cluj đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jayson Papeau bị phạt vì đẩy Damjan Djokovic.
Trận đấu được tiếp tục.
Otto Hindrich bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Thẻ vàng cho Daniel Pancu.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Phát bóng lên cho CFR Cluj.
Đội hình xuất phát FC Unirea 2004 Slobozia vs CFR Cluj
FC Unirea 2004 Slobozia (4-2-3-1): Ion Gurau (27), Andrei Dorobantu (2), Oleksandr Safronov (3), Marius Antoche (6), Daniel Marius Serbanica (29), Ionut Coada (8), Valon Hamdiu (5), Cristian Barbut (23), Vlad Pop (24), Jayson Papeau (77), Christ Afalna (98)
CFR Cluj (4-3-3): Otto Hindrich (89), Kun (86), Sheriff Sinyan (6), Matei Cristian Ilie (27), Camora (45), Alin Razvan Fica (8), Karlo Muhar (73), Lindon Emerllahu (18), Andrei Cordea (24), Louis Munteanu (9), Meriton Korenica (17)


| Thay người | |||
| 64’ | Daniel Serbanica Constantin Toma | 46’ | Alin Razvan Fica Damjan Djokovic |
| 64’ | Valon Hamdiu Florin Purece | 56’ | Lindon Emerllahu Alexandru Paun |
| 64’ | Christ Afalna Renato Espinoza | 70’ | Louis Munteanu Islam Slimani |
| 71’ | Cristian Barbut Eduard Florescu | 82’ | Andrei Cordea Tidiane Keita |
| 75’ | Vlad Pop Patrick Dulcea | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Robert Popa | Rares Gal | ||
Florinel Ibrian | Octavian Valceanu | ||
Andrei Dragu | Mohamed Badamosi | ||
Alexandru Dinu | Islam Slimani | ||
Constantin Toma | David Bogdan Ciubăncan | ||
Eduard Florescu | Ciprian Deac | ||
Octavian Deaconu | Lorenzo Biliboc | ||
Florin Purece | Alexandru Paun | ||
Raul Rotund | Ovidiu Perianu | ||
Said Ahmed Said | Damjan Djokovic | ||
Patrick Dulcea | Tidiane Keita | ||
Renato Espinoza | Aly Abeid | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Unirea 2004 Slobozia
Thành tích gần đây CFR Cluj
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 10 | 5 | 1 | 17 | 35 | T T T H T | |
| 2 | 16 | 9 | 5 | 2 | 15 | 32 | T T T H B | |
| 3 | 16 | 8 | 6 | 2 | 11 | 30 | T B H T T | |
| 4 | 15 | 8 | 5 | 2 | 10 | 29 | H B T H H | |
| 5 | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | B H H T B | |
| 6 | 16 | 7 | 4 | 5 | 4 | 25 | B H T T T | |
| 7 | 16 | 6 | 5 | 5 | 9 | 23 | T T B T H | |
| 8 | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 15 | 5 | 4 | 6 | 1 | 19 | T T B T T | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -6 | 19 | H B B B T | |
| 11 | 16 | 5 | 3 | 8 | -4 | 18 | B B B B B | |
| 12 | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B B B T | |
| 13 | 16 | 3 | 6 | 7 | -5 | 15 | T T H H H | |
| 14 | 16 | 2 | 7 | 7 | -16 | 13 | H T H B B | |
| 15 | 15 | 2 | 4 | 9 | -12 | 10 | B B B B B | |
| 16 | 16 | 1 | 4 | 11 | -20 | 7 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch