Số khán giả hôm nay là 630.
Renato Espinoza (Thay: Abiezer Jeno) 46 | |
Robert Moldoveanu (Kiến tạo: Adel Bettaieb) 49 | |
Leard Sadriu 56 | |
Jayson Papeau 62 | |
Kevin Brobbey (Thay: Caio Ferreira) 65 | |
Said Ahmed Said (Thay: Florin Purece) 67 | |
Eduard Florescu (Thay: Vlad Pop) 75 | |
Takayuki Seto (Thay: Robert Moldoveanu) 76 | |
Raul Rotund (Thay: Andrei Dorobantu) 78 | |
Cristian Barbut (Thay: Jayson Papeau) 79 | |
Bogdan Andone 87 | |
Franck Tchassem (Thay: Adel Bettaieb) 90 | |
Kevin Brobbey 90+5' | |
Christ Afalna 90+5' |
Thống kê trận đấu FC Unirea 2004 Slobozia vs ACS Champions FC Arges


Diễn biến FC Unirea 2004 Slobozia vs ACS Champions FC Arges
Sau hành vi bạo lực, Christ Afalna bị trọng tài ghi tên vào sổ phạt.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng FC Arges Pitesti đã kịp giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Unirea Slobozia: 58%, FC Arges Pitesti: 42%.
Sau hành vi bạo lực, Kevin Brobbey bị trọng tài ghi tên vào sổ phạt.
FC Unirea Slobozia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Cristian Barbut giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Arges Pitesti thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oleksandr Safronov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Adel Bettaieb rời sân để nhường chỗ cho Franck Tchassem trong một sự thay đổi chiến thuật.
Christ Afalna bị phạt vì đẩy David Lazar.
David Lazar từ FC Arges Pitesti cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Cú sút của Said Ahmed Said bị chặn lại.
FC Unirea Slobozia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Renato Espinoza thắng trong pha không chiến với Mario Tudose.
Robert Dimitrie Popa bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
FC Unirea Slobozia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Vadim Rata từ FC Arges Pitesti thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Daniel Serbanica giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Arges Pitesti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát FC Unirea 2004 Slobozia vs ACS Champions FC Arges
FC Unirea 2004 Slobozia (4-3-3): Robert Popa (12), Andrei Dorobantu (2), Alexandru Dinu (4), Oleksandr Safronov (3), Daniel Marius Serbanica (29), Jekob Jeno (15), Valon Hamdiu (5), Vlad Pop (24), Florin Purece (30), Christ Afalna (98), Jayson Papeau (77)
ACS Champions FC Arges (4-3-3): David Lazar (91), Florin Borta (23), Mario Tudose (6), Leard Sadriu (3), Dorinel Oancea (26), Caio Martins (30), Rober Sierra (27), Vadim Rata (22), Yanis Pirvu (11), Robert Moldoveanu (99), Adel Bettaieb (21)


| Thay người | |||
| 46’ | Abiezer Jeno Renato Espinoza | 65’ | Caio Ferreira Kevin Luckassen |
| 67’ | Florin Purece Said Ahmed Said | 76’ | Robert Moldoveanu Takayuki Seto |
| 75’ | Vlad Pop Eduard Florescu | 90’ | Adel Bettaieb Franck Tchassem |
| 78’ | Andrei Dorobantu Raul Rotund | ||
| 79’ | Jayson Papeau Cristian Barbut | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Raul Rotund | Catalin Straton | ||
Radu Negru | Andrei Dinu | ||
Florinel Ibrian | Robert Popescu | ||
Andrei Dragu | Franck Tchassem | ||
Constantin Toma | Guilherme Garutti | ||
Ionut Coada | Claudiu Stancu | ||
Octavian Deaconu | Costinel Tofan | ||
Eduard Florescu | Esteban Orozco | ||
Cristian Barbut | Takayuki Seto | ||
Renato Espinoza | Marius Briceag | ||
Said Ahmed Said | Kevin Luckassen | ||
Ion Gurau | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Unirea 2004 Slobozia
Thành tích gần đây ACS Champions FC Arges
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 17 | 31 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 4 | 1 | 15 | 31 | B T T T T | |
| 3 | 14 | 8 | 4 | 2 | 10 | 28 | B H B T H | |
| 4 | 15 | 7 | 6 | 2 | 7 | 27 | H T B H T | |
| 5 | 15 | 8 | 3 | 4 | 5 | 27 | T B H H T | |
| 6 | 14 | 5 | 4 | 5 | 7 | 19 | T B T T B | |
| 7 | 15 | 5 | 4 | 6 | 0 | 19 | B T T B T | |
| 8 | 14 | 5 | 4 | 5 | -1 | 19 | H H B H T | |
| 9 | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | H B B B B | |
| 10 | 15 | 4 | 5 | 6 | -1 | 17 | B H B B T | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -8 | 16 | H H B B B | |
| 12 | 14 | 3 | 4 | 7 | -5 | 13 | B B T T H | |
| 13 | 15 | 2 | 7 | 6 | -8 | 13 | T H B B B | |
| 14 | 14 | 2 | 7 | 5 | -9 | 13 | H T H T H | |
| 15 | 14 | 2 | 4 | 8 | -10 | 10 | T B B B B | |
| 16 | 14 | 1 | 4 | 9 | -16 | 7 | H B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch