Số lượng khán giả hôm nay là 30000 người.
![]() Ruud Nijstad (Thay: Robin Propper) 8 | |
![]() Ivan Mesik (Kiến tạo: Ajdin Hrustic) 43 | |
![]() Ivan Mesik 45+4' | |
![]() Ajdin Hrustic 46 | |
![]() Jannes Wieckhoff (Thay: Mimeirhel Benita) 46 | |
![]() Max Bruns (Kiến tạo: Ramiz Zerrouki) 48 | |
![]() Marko Pjaca (Thay: Daan Rots) 61 | |
![]() Mario Engels (Thay: Bryan Limbombe) 78 | |
![]() Walid Ould-Chikh (Thay: Tristan van Gilst) 78 | |
![]() Thomas van den Belt (Kiến tạo: Sondre Oerjasaeter) 84 | |
![]() Taylor Booth (Thay: Kristian Hlynsson) 85 | |
![]() Daouda Weidmann (Thay: Sondre Oerjasaeter) 85 | |
![]() Arno Verschueren (Thay: Thomas van den Belt) 85 | |
![]() Luka Kulenovic (Thay: Yvandro Borges Sanches) 87 | |
![]() Bart van Rooij 89 | |
![]() Bas Kuipers (Thay: Ricky van Wolfswinkel) 90 | |
![]() Mike te Wierik (Thay: Jan Zamburek) 90 |
Thống kê trận đấu FC Twente vs Heracles


Diễn biến FC Twente vs Heracles
Trọng tài thổi phạt khi Walid Ould-Chikh từ Heracles phạm lỗi với Mats Rots.
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Twente đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Twente: 58%, Heracles: 42%.
Daouda Weidmann giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mats Rots giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Twente: 60%, Heracles: 40%.
Max Bruns từ Twente cắt đường chuyền hướng về vòng cấm.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lars Unnerstall bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Twente.
Jan Zamburek rời sân để được thay thế bởi Mike te Wierik trong một sự thay đổi chiến thuật.
Phát bóng lên cho Heracles.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Twente.
Ricky van Wolfswinkel rời sân để được thay thế bởi Bas Kuipers trong một sự thay đổi chiến thuật.
Walid Ould-Chikh thực hiện quả đá phạt nhưng bị chặn lại bởi hàng rào.

BỊ ĐUỔI! - Bart van Rooij kéo áo đối thủ và nhận thẻ đỏ!
THẺ ĐỎ! - Sau khi xem lại trận đấu, trọng tài quyết định thay đổi thẻ vàng ban đầu cho Bart van Rooij từ Twente thành thẻ đỏ.
Đội hình xuất phát FC Twente vs Heracles
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Max Bruns (38), Robin Pröpper (3), Mats Rots (39), Ramiz Zerrouki (6), Thomas Van Den Belt (20), Daan Rots (11), Kristian Hlynsson (14), Sondre Orjasaeter (27), Ricky van Wolfswinkel (9)
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Alec Van Hoorenbeeck (18), Ivan Mesik (24), Ajdin Hrustic (70), Jan Zamburek (13), Bryan Limbombe (7), Tristan Van Gilst (17), Yvandro Borges Sanches (21), Jizz Hornkamp (9)


Thay người | |||
8’ | Robin Propper Ruud Nijstad | 46’ | Mimeirhel Benita Jannes Wieckhoff |
61’ | Daan Rots Marko Pjaca | 78’ | Bryan Limbombe Mario Engels |
85’ | Sondre Oerjasaeter Daouda Weidmann | 78’ | Tristan van Gilst Walid Ould Chikh |
85’ | Thomas van den Belt Arno Verschueren | 87’ | Yvandro Borges Sanches Luka Kulenovic |
85’ | Kristian Hlynsson Taylor Booth | 90’ | Jan Zamburek Mike Te Wierik |
90’ | Ricky van Wolfswinkel Bas Kuipers |
Cầu thủ dự bị | |||
Daouda Weidmann | Mario Engels | ||
Sam Karssies | Timo Jansink | ||
Przemyslaw Tyton | Robin Mantel | ||
Bas Kuipers | Jannes Wieckhoff | ||
Guilherme Peixoto | Djevencio Van der Kust | ||
Ruud Nijstad | Lorenzo Milani | ||
Arno Verschueren | Mike Te Wierik | ||
Marko Pjaca | Thomas Bruns | ||
Taylor Booth | Walid Ould Chikh | ||
Lucas Vennegoor of Hesselink | Luka Kulenovic | ||
Naci Unuvar |
Tình hình lực lượng | |||
Stav Lemkin Không xác định | Sava-Arangel Cestic Không xác định | ||
Mees Hilgers Va chạm | Jeff Reine-Adelaide Chấn thương đầu gối | ||
Mathias Kjølø Chấn thương đầu gối | Sem Scheperman Va chạm | ||
Sam Lammers Chấn thương vai |
Nhận định FC Twente vs Heracles
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Twente
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại