Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kristian Hlynsson (Kiến tạo: Ruud Nijstad) 4 | |
Owen Wijndal (Thay: Ko Itakura) 46 | |
Youri Regeer (Thay: James McConnell) 46 | |
Wout Weghorst (Kiến tạo: Kenneth Taylor) 49 | |
Oscar Gloukh (Kiến tạo: Mika Godts) 51 | |
Mika Godts (Kiến tạo: Raul Moro) 56 | |
Bas Kuipers (Thay: Mats Rots) 60 | |
Daan Rots (Thay: Marko Pjaca) 60 | |
(Pen) Ricky van Wolfswinkel 64 | |
Oliver Edvardsen (Thay: Raul Moro) 73 | |
Arno Verschueren (Thay: Thomas van den Belt) 77 | |
Naci Unuvar (Thay: Sondre Oerjasaeter) 81 | |
Sam Lammers (Thay: Ruud Nijstad) 81 | |
Oscar Gloukh 89 | |
Davy Klaassen (Thay: Mika Godts) 90 | |
Kenneth Taylor 90+1' |
Thống kê trận đấu FC Twente vs Ajax


Diễn biến FC Twente vs Ajax
Arno Verschueren bị phạt vì đẩy Wout Weghorst.
Kiểm soát bóng: Twente: 62%, Ajax: 38%.
Phát bóng lên cho Twente.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Naci Unuvar của Twente phạm lỗi với Oliver Edvardsen
Kenneth Taylor của Ajax cắt đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Một cầu thủ của Twente thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Youri Baas giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Lucas Rosa của Ajax phạm lỗi với Naci Unuvar
Robin Propper bị phạt vì đẩy Youri Baas.
Kenneth Taylor phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ phạt của trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Kenneth Taylor phạm lỗi thô bạo với Daan Rots.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Robin Propper của Twente chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Arno Verschueren của Twente đi hơi xa khi kéo ngã Davy Klaassen.
Kiểm soát bóng: Twente: 62%, Ajax: 38%.
Mika Godts rời sân để nhường chỗ cho Davy Klaassen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Oscar Gloukh và anh ta nhận thẻ vàng vì phản ứng.
Wout Weghorst bị phạt vì đẩy Robin Propper.
Phát bóng lên cho Ajax.
Đội hình xuất phát FC Twente vs Ajax
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Robin Pröpper (3), Ruud Nijstad (43), Mats Rots (39), Ramiz Zerrouki (6), Thomas Van Den Belt (20), Marko Pjaca (7), Kristian Hlynsson (14), Sondre Orjasaeter (27), Ricky van Wolfswinkel (9)
Ajax (4-2-3-1): Remko Pasveer (22), Lucas Rosa (2), Kou Itakura (4), Josip Šutalo (37), Youri Baas (15), Kenneth Taylor (8), James McConnell (16), Raul Moro (7), Oscar Gloukh (10), Mika Godts (11), Wout Weghorst (25)


| Thay người | |||
| 60’ | Marko Pjaca Daan Rots | 46’ | Ko Itakura Owen Wijndal |
| 60’ | Mats Rots Bas Kuipers | 46’ | James McConnell Youri Regeer |
| 77’ | Thomas van den Belt Arno Verschueren | 73’ | Raul Moro Oliver Valaker Edvardsen |
| 81’ | Sondre Oerjasaeter Naci Unuvar | 90’ | Mika Godts Davy Klaassen |
| 81’ | Ruud Nijstad Sam Lammers | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Naci Unuvar | Joeri Jesse Heerkens | ||
Lucas Vennegoor of Hesselink | Owen Wijndal | ||
Daan Rots | Aaron Bouwman | ||
Sam Lammers | Jorthy Mokio | ||
Taylor Booth | Gerald Alders | ||
Arno Verschueren | Kian Fitz Jim | ||
Stav Lemkin | Youri Regeer | ||
Guilherme Peixoto | Rayane Bounida | ||
Bas Kuipers | Oliver Valaker Edvardsen | ||
Przemyslaw Tyton | Davy Klaassen | ||
Sam Karssies | Anton Gaaei | ||
Vítezslav Jaros | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Mees Hilgers Va chạm | Branco Van den Boomen Đau lưng | ||
Max Bruns Chấn thương cơ | Steven Berghuis Chấn thương háng | ||
Mathias Kjølø Chấn thương đầu gối | Kasper Dolberg Chấn thương cơ | ||
Nhận định FC Twente vs Ajax
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Twente
Thành tích gần đây Ajax
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 12 | 1 | 1 | 27 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 18 | 31 | B T B B T | |
| 3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 13 | 24 | H B T T T | |
| 4 | 14 | 7 | 3 | 4 | 4 | 24 | T T B B B | |
| 5 | 14 | 6 | 3 | 5 | 6 | 21 | B T T H H | |
| 6 | 13 | 5 | 5 | 3 | 4 | 20 | B T H B B | |
| 7 | 13 | 6 | 2 | 5 | 0 | 20 | B T H B H | |
| 8 | 14 | 5 | 5 | 4 | 3 | 20 | B H H H T | |
| 9 | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | B B T H H | |
| 10 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | T B T B H | |
| 11 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | H H B T B | |
| 12 | 14 | 5 | 2 | 7 | -12 | 17 | T B B H B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -10 | 16 | B H B T T | |
| 14 | 14 | 4 | 4 | 6 | -12 | 16 | H B T H T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -7 | 14 | T B T H B | |
| 16 | 14 | 4 | 1 | 9 | -14 | 13 | B T T T H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | H T B B B | |
| 18 | 14 | 2 | 4 | 8 | -8 | 10 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
