Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Kerim Alajbegovic
20 - Soumaila Diabate (Kiến tạo: Bischoff, Clement Mutahi)
38 - Sota Kitano (Thay: Clement Bischoff)
53 - Sota Kitano
57 - Karim Onisiwo (Thay: Edmund Baidoo)
66 - Moussa Kounfolo Yeo (Thay: Petar Ratkov)
66 - Lucas Gourna-Douath
78 - Stefan Lainer
79 - Frans Kraetzig
81 - Mamady Diambou (Thay: Kerim Alajbegovic)
88 - Sota Kitano
90+5'
- Andrija Radulovic (Kiến tạo: Matthias Seidl)
45 - Furkan Demir (Thay: Jannes-Kilian Horn)
61 - Matthias Seidl
65 - Tobias Gulliksen
67 - Marco Tilio (Thay: Nikolaus Wurmbrand)
69 - Ercan Kara (Thay: Claudy M'Buyi)
69 - Louis Schaub (Thay: Tobias Gulliksen)
69 - (Pen) Matthias Seidl
82 - Serge Raux Yao
83 - Dominik Weixelbraun (Thay: Romeo Amane)
87
Thống kê trận đấu FC Salzburg vs Rapid Wien
Diễn biến FC Salzburg vs Rapid Wien
Tất cả (48)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Sota Kitano.
Kerim Alajbegovic rời sân và được thay thế bởi Mamady Diambou.
Romeo Amane rời sân và được thay thế bởi Dominik Weixelbraun.
Thẻ vàng cho Serge Raux Yao.
ANH ẤY BỎ LỠ - Matthias Seidl thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Thẻ vàng cho Frans Kraetzig.
Thẻ vàng cho Stefan Lainer.
Thẻ vàng cho Lucas Gourna-Douath.
Tobias Gulliksen rời sân và được thay thế bởi Louis Schaub.
Claudy M'Buyi rời sân và được thay thế bởi Ercan Kara.
Nikolaus Wurmbrand rời sân và được thay thế bởi Marco Tilio.
Thẻ vàng cho Tobias Gulliksen.
Petar Ratkov rời sân và được thay thế bởi Moussa Kounfolo Yeo.
Edmund Baidoo rời sân và được thay thế bởi Karim Onisiwo.
Thẻ vàng cho Matthias Seidl.
Jannes-Kilian Horn rời sân và được thay thế bởi Furkan Demir.
V À A A O O O - Sota Kitano đã ghi bàn!
Clement Bischoff rời sân và được thay thế bởi Sota Kitano.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Matthias Seidl đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Andrija Radulovic đã ghi bàn!
Clement Bischoff đã kiến tạo cho bàn thắng.
[player1] đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Soumaila Diabate đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Kerim Alajbegovic.
Tại Salzburg, SK Rapid đẩy nhanh lên phía trước nhưng bị bắt lỗi việt vị.
SK Rapid tiến lên và Matthias Seidl có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
SK Rapid được hưởng quả ném biên tại Red Bull Arena.
SK Rapid được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
SK Rapid được hưởng quả phạt góc do Jakob Semler trao.
Jakob Semler trao cho SK Rapid một quả phát bóng lên.
Salzburg được hưởng quả phạt góc do Jakob Semler trao.
SK Rapid được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Salzburg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
SK Rapid được hưởng quả đá phạt.
Salzburg cần phải cẩn trọng. SK Rapid có một quả ném biên tấn công.
SK Rapid được hưởng quả phạt góc.
SK Rapid đẩy lên phía trước qua Nikolaus Wurmbrand, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Liệu SK Rapid có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Salzburg không?
Salzburg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Salzburg bị bắt lỗi việt vị.
Salzburg được hưởng quả đá phạt ở phần sân của SK Rapid.
SK Rapid sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Salzburg.
Salzburg có một quả phát bóng lên.
SK Rapid được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát FC Salzburg vs Rapid Wien
FC Salzburg (4-4-2): Alexander Schlager (1), Stefan Lainer (22), Kouakou Joane Gadou (23), Jacob Rasmussen (2), Frans Krätzig (13), Lucas Gourna-Douath (29), Soumaila Diabate (5), Clement Bischoff (7), Kerim Alajbegovic (27), Edmund Baidoo (20), Peter Ratkov (21)
Rapid Wien (4-5-1): Niklas Hedl (1), Bendegúz Bolla (77), Nenad Cvetkovic (55), Serge-Philippe Raux Yao (6), Jannes Horn (38), Tobias Gulliksen (17), Amane Romeo (29), Andrija Radulovic (49), Matthias Seidl (18), Nikolaus Wurmbrand (15), Claudy Mbuyi (71)
Thay người | |||
53’ | Clement Bischoff Sota Kitano | 61’ | Jannes-Kilian Horn Furkan Demir |
66’ | Petar Ratkov Moussa Kounfolo Yeo | 69’ | Tobias Gulliksen Louis Schaub |
66’ | Edmund Baidoo Karim Onisiwo | 69’ | Nikolaus Wurmbrand Marco Tilio |
88’ | Kerim Alajbegovic Mamady Diambou | 69’ | Claudy M'Buyi Ercan Kara |
87’ | Romeo Amane Dominik Weixelbraun |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Zawieschitzky | Paul Gartler | ||
Aleksa Terzić | Kouadio Ange Ahoussou | ||
Jannik Schuster | Furkan Demir | ||
Mamady Diambou | Lukas Grgic | ||
Moussa Kounfolo Yeo | Martin Ndzie | ||
Sota Kitano | Louis Schaub | ||
Karim Onisiwo | Marco Tilio | ||
Yorbe Vertessen | Ercan Kara | ||
Maurits Kjærgaard | Dominik Weixelbraun |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Salzburg
Thành tích gần đây Rapid Wien
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 6 | 0 | 2 | 10 | 18 | T B T T T | |
2 | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | H T H T T | |
3 | 9 | 5 | 2 | 2 | 4 | 17 | T T H B B | |
4 | | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | H B B T T |
5 | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | T T T T B | |
6 | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | B T H B B | |
7 | 9 | 3 | 2 | 4 | 0 | 11 | B T H B H | |
8 | 9 | 3 | 2 | 4 | 0 | 11 | T B B H T | |
9 | 9 | 3 | 1 | 5 | -4 | 10 | H T B T T | |
10 | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | H B H B B | |
11 | 9 | 2 | 1 | 6 | -8 | 7 | B B T B H | |
12 | 9 | 0 | 5 | 4 | -13 | 5 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại