Phạt góc được trao cho Al Hilal.
![]() Soumaila Diabate 36 | |
![]() John Mellberg (Thay: Soumaila Diabate) 46 | |
![]() Adam Daghim (Thay: Karim Onisiwo) 65 | |
![]() Sota Kitano (Thay: Oscar Gloukh) 65 | |
![]() Mohamed Kanno (Thay: Malcom) 68 | |
![]() Yorbe Vertessen (Thay: Edmund Baidoo) 74 | |
![]() Yorbe Vertessen (Thay: Edmund Baidoo) 77 | |
![]() Maurits Kjaergaard (Thay: Nene Dorgeles) 77 | |
![]() Hamad Al Yami (Thay: Joao Cancelo) 80 | |
![]() Sota Kitano 80 | |
![]() Sota Kitano 85 | |
![]() Musab Al-Juwayr (Thay: Renan Lodi) 86 | |
![]() Musab Al-Juwayr (Thay: Nasser Al Dawsari) 86 | |
![]() Ali Lajami (Thay: Hassan Al Tambakti) 88 | |
![]() Moteb Al-Harbi (Thay: Renan Lodi) 89 |
Thống kê trận đấu FC Salzburg vs Al Hilal


Diễn biến FC Salzburg vs Al Hilal
Al Hilal được trao một quả phạt góc bởi Wilton Pereira Sampaio.
Liệu Al Hilal có thể tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Salzburg?
Salzburg cần phải cẩn trọng. Al Hilal có một quả ném biên tấn công.
Wilton Pereira Sampaio ra hiệu cho một quả ném biên cho Al Hilal, gần khu vực của Salzburg.
Al Hilal có một quả ném biên nguy hiểm.
Salzburg sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Al Hilal.
Al Hilal được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Salzburg thực hiện ném biên trong khu vực của Al Hilal.
Phạt góc được trao cho Salzburg.
Salzburg đã được trao một quả phạt góc bởi Wilton Pereira Sampaio.
Phạt góc được trao cho Salzburg.
Simone Inzaghi đang thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại Audi Field với Ali Lajami thay thế Hassan Al-Tombakti.
Simone Inzaghi (Al Hilal) đang thực hiện sự thay người thứ ba, với Musab Al-Juwayr thay thế Nasser Al-Dawsari.
Phạt ném cho Al Hilal ở phần sân nhà của họ.
Moteb Al-Harbi vào sân thay cho Renan Lodi của Al Hilal.
Simone Inzaghi đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Audi Field với Ali Lajami thay thế Hassan Al-Tombakti.
Simone Inzaghi (Al Hilal) đang thực hiện sự thay người thứ ba, Musab Al-Juwayr vào sân thay Nasser Al-Dawsari.
Simone Inzaghi (Al Hilal) đang thực hiện sự thay người thứ ba, Musab Al-Juwayr vào sân thay Nasser Al-Dawsari.
Ném biên cho Salzburg gần khu vực 16 mét 50.

Sota Kitano (Salzburg) nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát FC Salzburg vs Al Hilal
FC Salzburg (4-4-2): Christian Zawieschitzky (52), Stefan Lainer (22), Kouakou Joane Gadou (23), Jacob Rasmussen (2), Frans Krätzig (13), Nene Dorgeles (45), Mads Bidstrup (18), Soumaila Diabate (5), Oscar Gloukh (30), Edmund Baidoo (20), Karim Onisiwo (9)
Al Hilal (4-2-3-1): Bono (37), João Cancelo (20), Hassan Al-Tombakti (87), Kalidou Koulibaly (3), Renan Lodi (6), Rúben Neves (8), Nasser Al-Dawsari (16), Malcom (77), Sergej Milinković-Savić (22), Salem Al-Dawsari (29), Marcos Leonardo (11)


Thay người | |||
46’ | Soumaila Diabate John Mellberg | 68’ | Malcom Mohamed Kanno |
65’ | Oscar Gloukh Sota Kitano | 80’ | Joao Cancelo Hamad Al-Yami |
65’ | Karim Onisiwo Adam Daghim | 86’ | Nasser Al Dawsari Musab Al Juwayr |
77’ | Nene Dorgeles Maurits Kjærgaard | 88’ | Hassan Al Tambakti Ali Lajami |
77’ | Edmund Baidoo Yorbe Vertessen | 89’ | Renan Lodi Moteb Al-Harbi |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Krumrey | Mohammed Al-Qahtani | ||
Salko Hamzic | Mohammed Al-Rubaie | ||
Samson Baidoo | Ahmad Abu Rasen | ||
John Mellberg | Khalifah Al-Dawsari | ||
Tim Trummer | Ali Al-Bulayhi | ||
Jannik Schuster | Yasir Al-Shahrani | ||
Maurits Kjærgaard | Moteb Al-Harbi | ||
Mamady Diambou | Ali Lajami | ||
Sota Kitano | Hamad Al-Yami | ||
Yorbe Vertessen | Khalid Al-Ghannam | ||
Peter Ratkov | Musab Al Juwayr | ||
Adam Daghim | Mohamed Kanno | ||
Enrique Aguilar | Abdulaziz Hadhood | ||
Abdullah Al-Hamddan |
Nhận định FC Salzburg vs Al Hilal
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Salzburg
Thành tích gần đây Al Hilal
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -16 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -10 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 | B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại