Thật là một trận đấu! Chúng ta đang chứng kiến màn trình diễn căng thẳng và chất lượng cao từ cả hai đội.
![]() Mihai Lixandru (Kiến tạo: Siyabonga Ngezana) 7 | |
![]() Juri Cisotti (Thay: Octavian Popescu) 46 | |
![]() Baba Alhassan (Thay: Darius Olaru) 46 | |
![]() Daniel Birligea (Thay: Dennis Politic) 46 | |
![]() Daniel Birligea (Thay: Dennis Politic) 48 | |
![]() Claudiu Petrila (Thay: Luka Gojkovic) 56 | |
![]() Elvir Koljic (Thay: Drilon Hazrollaj) 56 | |
![]() Daniel Birligea (Kiến tạo: Baba Alhassan) 61 | |
![]() Constantin Grameni (Thay: Tobias Christensen) 70 | |
![]() Timotej Jambor (Thay: Antoine Baroan) 70 | |
![]() Malcom Edjouma (Thay: Florin Tanase) 70 | |
![]() Mihai Popescu 71 | |
![]() Constantin Grameni (Thay: Tobias Christensen) 72 | |
![]() Timotej Jambor (Thay: Antoine Baroan) 73 | |
![]() Baba Alhassan 78 | |
![]() Mihai Lixandru 78 | |
![]() Alexandru Pascanu (Thay: Christopher Braun) 81 | |
![]() Elvir Koljic 83 | |
![]() Alexandru Pantea 85 | |
![]() Alexandru Stoian (Thay: Mihai Toma) 89 | |
![]() Elvir Koljic 90+2' |
Thống kê trận đấu FC Rapid 1923 vs FCSB


Diễn biến FC Rapid 1923 vs FCSB
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Rapid Bucuresti: 58%, FC FCSB: 42%.
Alex Dobre thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Mihai Popescu của FC FCSB cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Rapid Bucuresti bắt đầu một pha phản công.
Lars Kramer của Rapid Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Andrei Borza của Rapid Bucuresti cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Baba Alhassan chiến thắng trong pha không chiến với Constantin Grameni.
Kiểm soát bóng: Rapid Bucuresti: 59%, FC FCSB: 41%.
Phát bóng lên cho FC FCSB.
Cơ hội đến với Lars Kramer của Rapid Bucuresti nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Elvir Koljic của Rapid Bucuresti thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Mihai Popescu của FC FCSB cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Elvir Koljic thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

V À A A O O O - Elvir Koljic là người phản ứng nhanh nhất với bóng lỏng và dứt điểm bằng chân phải!
Cú sút của Kader Keita bị chặn lại.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Franz Stolz bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Pha tạt bóng của Malcom Edjouma từ FC FCSB đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát FC Rapid 1923 vs FCSB
FC Rapid 1923 (4-2-3-1): Franz Stolz (1), Christopher Braun (47), Denis Ciobotariu (13), Lars Kramer (6), Sebastian Andrei Borza (24), Tobias Christensen (17), Kader Keita (18), Alex Dobre (29), Luka Gojkovic (28), Drilon Hazrollaj (27), Antoine Baroan (90)
FCSB (4-2-3-1): Ştefan Târnovanu (32), Daniel Graovac (4), Siyabonga Ngezana (30), Mihai Popescu (17), Grigoras Pantea (28), Mihai Lixandru (16), Darius Olaru (27), Mihai Toma (22), Florin Tănase (10), Octavian Popescu (37), Dennis Politic (20)


Thay người | |||
56’ | Luka Gojkovic Claudiu Petrila | 46’ | Dennis Politic Daniel Bîrligea |
56’ | Drilon Hazrollaj Elvir Koljic | 46’ | Octavian Popescu Juri Cisotti |
70’ | Tobias Christensen Constantin Grameni | 46’ | Darius Olaru Baba Alhassan |
70’ | Antoine Baroan Timotej Jambor | 70’ | Florin Tanase Malcom Edjouma |
81’ | Christopher Braun Alexandru Pascanu | 89’ | Mihai Toma Alexandru Stoian |
Cầu thủ dự bị | |||
Mihai Aioani | David Kiki | ||
Filip Blazek | Lukas Zima | ||
Alexandru Pascanu | Valentin Crețu | ||
Robert Badescu | Mihai Udrea | ||
Gabriel Gheorghe | Daniel Bîrligea | ||
Constantin Grameni | David Miculescu | ||
Omar El Sawy | Malcom Edjouma | ||
Rares Pop | Vlad Chiriches | ||
Claudiu Petrila | Juri Cisotti | ||
Claudiu Micovschi | Baba Alhassan | ||
Timotej Jambor | Alexandru Stoian | ||
Elvir Koljic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Rapid 1923
Thành tích gần đây FCSB
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 13 | 25 | H T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T H B T T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 8 | 24 | H T B H B |
4 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 8 | 23 | T T H H T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T H T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 3 | 18 | B T T H B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | H B T B T |
8 | ![]() | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 | B H H H B |
9 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -3 | 15 | T B H H B |
10 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | 1 | 14 | T H B H B |
11 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -4 | 13 | H H B T T |
12 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -4 | 12 | H H H H T |
13 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -6 | 10 | B B T B B |
14 | ![]() | 12 | 2 | 3 | 7 | -6 | 9 | B B B B T |
15 | ![]() | 11 | 1 | 5 | 5 | -11 | 8 | H H H H T |
16 | ![]() | 12 | 0 | 3 | 9 | -17 | 3 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại