Rapid Bucuresti giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Claudiu Petrila 7 | |
Rares Pop 36 | |
Cristian Manea 45+2' | |
Patrick Dulcea (Thay: Raul Rotund) 46 | |
Robert Badescu (Thay: Rares Pop) 54 | |
Luka Gojkovic (Thay: Razvan Onea) 55 | |
Renato Espinoza (Thay: Christ Afalna) 60 | |
Ronaldo Deaconu (Thay: Florin Purece) 60 | |
Alex Dobre (Kiến tạo: Luka Gojkovic) 61 | |
Antoine Baroan (Thay: Alex Dobre) 70 | |
Leonardo Bolgado (Thay: Lars Kramer) 70 | |
Claudiu Micovschi (Thay: Elvir Koljic) 78 | |
Vlad Pop (Thay: Valon Hamdiu) 78 | |
Cristian Barbut (Thay: Jayson Papeau) 78 | |
Renato Espinoza (Kiến tạo: Patrick Dulcea) 90+1' |
Thống kê trận đấu FC Rapid 1923 vs FC Unirea 2004 Slobozia


Diễn biến FC Rapid 1923 vs FC Unirea 2004 Slobozia
Đó là tất cả! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rapid Bucuresti: 60%, FC Unirea Slobozia: 40%.
Rapid Bucuresti thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Rapid Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho FC Unirea Slobozia.
Tobias Christensen từ Rapid Bucuresti sút bóng ra ngoài mục tiêu
Patrick Dulcea đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Renato Espinoza ghi bàn bằng chân phải!
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Alexandru Dinu thắng trong pha không chiến với Antoine Baroan
Kiểm soát bóng: Rapid Bucuresti: 60%, FC Unirea Slobozia: 40%.
Phát bóng lên cho Rapid Bucuresti.
Vlad Pop không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Cristian Barbut tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
FC Unirea Slobozia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rapid Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt cho Rapid Bucuresti khi Antoine Baroan phạm lỗi với Alexandru Dinu
Rapid Bucuresti đang kiểm soát bóng.
Radu Negru thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Tobias Christensen của Rapid Bucuresti thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Đội hình xuất phát FC Rapid 1923 vs FC Unirea 2004 Slobozia
FC Rapid 1923 (4-2-3-1): Mihai Aioani (16), Cristian Manea (23), Lars Kramer (6), Alexandru Pascanu (5), Razvan Onea (19), Tobias Christensen (17), Kader Keita (18), Alex Dobre (29), Rares Pop (55), Claudiu Petrila (10), Elvir Koljic (95)
FC Unirea 2004 Slobozia (4-2-3-1): Robert Popa (12), Radu Negru (20), Alexandru Dinu (4), Oleksandr Safronov (3), Daniel Marius Serbanica (29), Valon Hamdiu (5), Jekob Jeno (15), Raul Rotund (19), Florin Purece (30), Jayson Papeau (77), Christ Afalna (98)


| Thay người | |||
| 54’ | Rares Pop Robert Badescu | 46’ | Raul Rotund Patrick Dulcea |
| 55’ | Razvan Onea Luka Gojkovic | 60’ | Florin Purece Octavian Deaconu |
| 70’ | Lars Kramer Leo Bolgado | 60’ | Christ Afalna Renato Espinoza |
| 70’ | Alex Dobre Antoine Baroan | 78’ | Valon Hamdiu Vlad Pop |
| 78’ | Elvir Koljic Claudiu Micovschi | 78’ | Jayson Papeau Cristian Barbut |
| Cầu thủ dự bị | |||
Robert Badescu | Ion Gurau | ||
Franz Stolz | Florinel Ibrian | ||
Leo Bolgado | Andrei Dragu | ||
Christopher Braun | Constantin Toma | ||
Jakub Hromada | Vlad Pop | ||
Constantin Grameni | Patrick Dulcea | ||
Luka Gojkovic | Ionut Coada | ||
Sebastian Banu | Octavian Deaconu | ||
Claudiu Micovschi | Eduard Florescu | ||
Antoine Baroan | Cristian Barbut | ||
Timotej Jambor | Renato Espinoza | ||
Andrei Sucu | Said Ahmed Said | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Rapid 1923
Thành tích gần đây FC Unirea 2004 Slobozia
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 17 | 31 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 4 | 1 | 15 | 31 | B T T T T | |
| 3 | 14 | 8 | 4 | 2 | 10 | 28 | B H B T H | |
| 4 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H H T B H | |
| 5 | 14 | 7 | 3 | 4 | 4 | 24 | T T B H H | |
| 6 | 14 | 5 | 4 | 5 | 7 | 19 | T B T T B | |
| 7 | 14 | 5 | 4 | 5 | -1 | 19 | H H B H T | |
| 8 | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | T H B B B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | 0 | 17 | B H B B T | |
| 10 | 14 | 4 | 4 | 6 | -1 | 16 | B T T B T | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -8 | 16 | H H B B B | |
| 12 | 14 | 3 | 4 | 7 | -5 | 13 | B B T T H | |
| 13 | 14 | 2 | 7 | 5 | -7 | 13 | H T H B B | |
| 14 | 14 | 2 | 7 | 5 | -9 | 13 | H T H T H | |
| 15 | 14 | 2 | 4 | 8 | -10 | 10 | T B B B B | |
| 16 | 14 | 1 | 4 | 9 | -16 | 7 | H B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch