Porto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Pepe (Kiến tạo: Borja Sainz) 12 | |
![]() Tiago Silva 14 | |
![]() Samuel Aghehowa (Kiến tạo: Alberto Costa) 32 | |
![]() Maga 50 | |
![]() Zaidu Sanusi (Thay: Martim Fernandes) 55 | |
![]() Telmo Arcanjo (Thay: Oumar Camara) 56 | |
![]() Nelson Oliveira (Thay: Nuno Santos) 56 | |
![]() William Gomes (Thay: Borja Sainz) 65 | |
![]() Dominik Prpic (Thay: Jan Bednarek) 65 | |
![]() Stephen Eustaquio (Thay: Gabriel Veiga) 65 | |
![]() William Gomes (Thay: Borja Sainz) 67 | |
![]() Dominik Prpic (Thay: Jan Bednarek) 67 | |
![]() Stephen Eustaquio (Thay: Gabriel Veiga) 67 | |
![]() Orest Lebedenko (Thay: Maga) 72 | |
![]() Alioune Ndoye (Thay: Gustavo Silva) 72 | |
![]() Samuel Aghehowa 79 | |
![]() William Gomes 80 | |
![]() Luuk de Jong (Thay: Samuel Aghehowa) 85 | |
![]() Nelson Oliveira 90+4' |
Thống kê trận đấu FC Porto vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến FC Porto vs Vitoria de Guimaraes

Nelson Oliveira của Guimaraes đã bị Antonio Nobre rút thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Antonio Nobre ra hiệu một quả đá phạt cho Guimaraes ở phần sân nhà của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Porto.
Cú phát bóng lên cho Guimaraes tại Estadio do Dragao.
Porto tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội chủ nhà đã thay Samuel Aghehowa bằng Luuk De Jong. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Francesco Farioli.
Antonio Nobre cho đội chủ nhà hưởng một quả ném biên.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt.
Antonio Nobre cho đội khách hưởng một quả ném biên.
Alan Varela của Porto sút trúng đích nhưng không thành công.
Guimaraes được hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Porto, Porto tấn công qua Victor Mow Froholdt. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Guimaraes được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

William Gomes (Porto) nhận thẻ vàng.
Ở Porto, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

V À O O O! Samuel Aghehowa nâng tỷ số lên 3-0 cho Porto.
Stephen Eustaquio của Porto tiến về phía khung thành tại Estadio do Dragao. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Antonio Nobre trao cho Guimaraes một quả phát bóng lên.
William Gomes của Porto bứt phá tại Estadio do Dragao. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Bóng an toàn khi Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát FC Porto vs Vitoria de Guimaraes
FC Porto (4-1-4-1): Diogo Costa (99), Alberto Costa (20), Nehuen Perez (18), Jan Bednarek (5), Martim Fernandes (52), Alan Varela (22), Pepê (11), Victor Froholdt (8), Gabri Veiga (10), Borja Sainz (17), Samu Aghehowa (9)
Vitoria de Guimaraes (3-4-3): Charles (27), Maga (2), Toni Borevkovic (24), Miguel Nobrega (3), Vando Felix (21), Tomas Handel (8), Tiago Silva (10), Joao Mendes (13), Oumar Camara (19), Gustavo Silva (11), Nuno Santos (77)


Thay người | |||
55’ | Martim Fernandes Zaidu Sanusi | 56’ | Nuno Santos Nelson Oliveira |
65’ | Gabriel Veiga Stephen Eustáquio | 56’ | Oumar Camara Telmo Arcanjo |
65’ | Borja Sainz William Gomes | 72’ | Maga Orest Lebedenko |
65’ | Jan Bednarek Dominik Prpic | 72’ | Gustavo Silva Alioune Ndoye |
85’ | Samuel Aghehowa Luuk de Jong |
Cầu thủ dự bị | |||
Cláudio Ramos | Juan Diego Castillo Reyes | ||
Zé Pedro | Paulo Vitor | ||
Stephen Eustáquio | Nelson Oliveira | ||
William Gomes | Beni Mukendi | ||
Zaidu Sanusi | Orest Lebedenko | ||
Dominik Prpic | Telmo Arcanjo | ||
Luuk de Jong | Fabio Blanco | ||
Deniz Gul | Diogo Lobao Sousa | ||
Rodrigo Mora | Alioune Ndoye |
Nhận định FC Porto vs Vitoria de Guimaraes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Porto
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | T T H T |
3 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 9 | T T T B |
4 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | T T T |
5 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | T T T B |
6 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 8 | T T H H |
7 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T B H T |
8 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | -4 | 5 | T B H H |
9 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B H B T |
10 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -4 | 4 | B T B H |
11 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
12 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -1 | 3 | H B H H |
13 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | B T B B |
14 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
15 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | B B H |
16 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B |
17 | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B | |
18 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -7 | 1 | B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại