Maga (Guimaraes) nhận thẻ vàng sau khi trận đấu kết thúc!
![]() Samuel Aghehowa (Thay: Pepe) 28 | |
![]() Danny Loader (VAR check) 41 | |
![]() Nelson Oliveira (VAR check) 55 | |
![]() Luis Freire 58 | |
![]() Tiago Djalo (Thay: Tomas Perez) 63 | |
![]() William Gomes (Thay: Danny Loader) 63 | |
![]() Fabio Vieira (Kiến tạo: Goncalo Borges) 67 | |
![]() Nuno Santos (Thay: Telmo Arcanjo) 71 | |
![]() Umaro Embalo (Thay: Joao Mendes) 71 | |
![]() Samu (Thay: Vando Felix) 71 | |
![]() Andre Franco (Thay: Fabio Vieira) 77 | |
![]() Stephen Eustaquio (Thay: Rodrigo Mora) 77 | |
![]() Oscar Rivas (Thay: Filipe Relvas) 77 | |
![]() Andre Franco 80 | |
![]() Umaro Embalo (Kiến tạo: Nuno Santos) 86 | |
![]() Dieu-Merci Michel (Thay: Nelson Oliveira) 90 | |
![]() Tiago Djalo 90+6' | |
![]() Oscar Rivas 90+8' | |
![]() Maga 90+9' |
Thống kê trận đấu FC Porto vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến FC Porto vs Vitoria de Guimaraes

Đá phạt cho Porto ở phần sân của Guimaraes.

Oscar Rivas Viondi (Guimaraes) đã nhận thẻ vàng từ Antonio Nobre.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Porto ở phần sân của Guimaraes.
Antonio Nobre chỉ định một quả đá phạt cho Guimaraes ở phần sân nhà của họ.

Tiago Djalo của Porto đã bị Antonio Nobre phạt thẻ vàng đầu tiên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Porto ở phần sân nhà của họ.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Porto được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Guimaraes ở phần sân nhà của họ.
Liệu Porto có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Guimaraes không?
Antonio Nobre chỉ định một quả đá phạt cho Porto ở phần sân nhà của họ.
Ndembo Michel Dieu Merci vào sân thay cho Nelson Oliveira của đội khách.
Đá phạt cho Guimaraes ở phần sân nhà của họ.
Porto được hưởng một quả ném biên trong phần sân của Guimaraes.
Antonio Nobre chỉ định một quả đá phạt cho Guimaraes ở phần sân nhà của họ.
Antonio Nobre chỉ định một quả ném biên cho Porto, gần khu vực của Guimaraes.
Guimaraes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Guimaraes có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Porto không?
Đội hình xuất phát FC Porto vs Vitoria de Guimaraes
FC Porto (3-4-3): Diogo Costa (99), Zé Pedro (97), Tomas Perez (25), Otavio (4), Gonçalo Borges (70), Fábio Vieira (10), Alan Varela (22), Francisco Moura (74), Pepê (11), Danny Namaso (19), Rodrigo Mora (86)
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Bruno Varela (14), Maga (2), Toni Borevkovic (24), Filipe Relvas (4), Tiago Silva (10), Tomas Handel (8), Telmo Arcanjo (18), Joao Mendes (17), Vando Felix (21), Nelson Oliveira (7)


Thay người | |||
28’ | Pepe Samu Aghehowa | 71’ | Joao Mendes Umaro Embalo |
63’ | Tomas Perez Tiago Djalo | 71’ | Vando Felix Samu |
63’ | Danny Loader William Gomes | 71’ | Telmo Arcanjo Nuno Santos |
77’ | Rodrigo Mora Stephen Eustáquio | 77’ | Filipe Relvas Mario Rivas |
77’ | Fabio Vieira André Franco | 90’ | Nelson Oliveira Dieu-Merci Michel |
Cầu thủ dự bị | |||
Cláudio Ramos | Charles | ||
Tiago Djalo | Marco Sousa Cruz | ||
Iván Marcano | Umaro Embalo | ||
Stephen Eustáquio | Mario Rivas | ||
William Gomes | Beni Mukendi | ||
Samu Aghehowa | Samu | ||
Zaidu Sanusi | Hevertton | ||
André Franco | Nuno Santos | ||
Deniz Gul | Dieu-Merci Michel |
Nhận định FC Porto vs Vitoria de Guimaraes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Porto
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại