Samuel Omorodion (Porto) nhận thẻ vàng sau khi trận đấu kết thúc!
![]() Rodrigo Mora 19 | |
![]() Zeno Debast (Thay: Joao Simoes) 23 | |
![]() Ivan Fresneda (Kiến tạo: Geovany Quenda) 42 | |
![]() Martin Anselmi 62 | |
![]() Fabio Vieira (Thay: Nehuen Perez) 62 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Thay: Conrad Harder) 69 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Francisco Moura) 69 | |
![]() Hidemasa Morita (Thay: Daniel Braganca) 69 | |
![]() Maximiliano Araujo 71 | |
![]() Rui Silva 72 | |
![]() William Gomes (Thay: Joao Mario) 78 | |
![]() Danny Loader (Thay: Alan Varela) 78 | |
![]() Matheus (Thay: Maximiliano Araujo) 86 | |
![]() Danny Loader (Kiến tạo: Samuel Aghehowa) 90+4' | |
![]() Matheus 90+6' | |
![]() Morten Hjulmand 90+6' | |
![]() Matheus 90+7' | |
![]() Ousmane Diomande 90+8' | |
![]() Fabio Vieira 90+10' | |
![]() Samuel Aghehowa 90+10' |
Thống kê trận đấu FC Porto vs Sporting


Diễn biến FC Porto vs Sporting


Fabio Vieira (Porto) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Ousmane Diomande (Sporting Lisbon) đã bị truất quyền thi đấu!

Sporting Lisbon chỉ còn 10 người sau khi Matheus Reis bị phạt thẻ đỏ.
Sporting Lisbon được hưởng một quả phạt góc.

Morten Hjulmand của Sporting Lisbon đã bị phạt thẻ vàng ở Porto.

Matheus Reis (Sporting Lisbon) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Samuel Omorodion.

V À A A O O O! Danny Namaso gỡ hòa đưa tỷ số lên 1-1.
Bóng an toàn khi Porto được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Sporting Lisbon tiến lên và Viktor Gyokeres có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Liệu Porto có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Sporting Lisbon không?
Sporting Lisbon cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Porto.
Porto có một quả ném biên nguy hiểm.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Sporting Lisbon có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Porto không?
Matheus Reis thay thế Maxi Araujo cho Sporting Lisbon tại Estadio do Dragao.
Sporting Lisbon được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Sporting Lisbon được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Porto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Porto được Joao Pedro Pinheiro trao cho một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát FC Porto vs Sporting
FC Porto (3-5-2): Diogo Costa (99), Zé Pedro (97), Nehuen Perez (24), Tiago Djalo (3), João Mário (23), Stephen Eustáquio (6), Alan Varela (22), Rodrigo Mora (86), Francisco Moura (74), Pepê (11), Samu Aghehowa (9)
Sporting (4-2-3-1): Rui Silva (24), Ivan Fresneda (22), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Maximiliano Araújo (20), Morten Hjulmand (42), Joao Pedro Simoes (52), Francisco Trincao (17), Daniel Braganca (23), Geovany Quenda (57), Conrad Harder (19)


Thay người | |||
62’ | Nehuen Perez Fábio Vieira | 23’ | Joao Simoes Zeno Debast |
69’ | Francisco Moura Gonçalo Borges | 69’ | Daniel Braganca Hidemasa Morita |
78’ | Joao Mario William Gomes | 69’ | Conrad Harder Viktor Gyökeres |
78’ | Alan Varela Danny Namaso | 86’ | Maximiliano Araujo Matheus Reis |
Cầu thủ dự bị | |||
Fábio Vieira | Jeremiah St. Juste | ||
Cláudio Ramos | Hidemasa Morita | ||
Zaidu Sanusi | Zeno Debast | ||
Tomas Perez | Ricardo Esgaio | ||
Vasco Sousa | Biel | ||
William Gomes | Viktor Gyökeres | ||
Deniz Gul | Franco Israel | ||
Gonçalo Borges | Quaresma | ||
Danny Namaso | Matheus Reis |
Nhận định FC Porto vs Sporting
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Porto
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại