Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
![]() Wenderson Galeno (Kiến tạo: Ivan Jaime) 1 | |
![]() Patrick 22 | |
![]() Nico Gonzalez (Kiến tạo: Ivan Jaime) 30 | |
![]() Fabio Ronaldo (Thay: Kiko Bondoso) 37 | |
![]() Ole Pohlmann (Thay: Joao Tome) 37 | |
![]() Joao Graca (Thay: Tiago Morais) 37 | |
![]() Patrick 43 | |
![]() Jonathan Panzo (Thay: Joao Novais) 45 | |
![]() Wendell (Thay: Martim Fernandes) 68 | |
![]() Joao Mario (Thay: Pepe) 69 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Ivan Jaime) 77 | |
![]() Marko Grujic (Thay: Vasco Sousa) 78 | |
![]() Vitor Gomes (Thay: Amine Oudrhiri Idrissi) 84 | |
![]() Fran Navarro (Thay: Wenderson Galeno) 90 |
Thống kê trận đấu FC Porto vs Rio Ave


Diễn biến FC Porto vs Rio Ave
Bóng đi ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Rio Ave.
Ném biên cho Porto ở phần sân của Rio Ave.
Fran Navarro vào sân thay cho Wenderson Galeno của đội chủ nhà.
Rio Ave được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Porto thực hiện quả ném biên ở phần sân của Rio Ave.
Porto được hưởng quả phạt góc.
Luis Freire thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio do Dragao với Vitor Gomes thay thế Amine.
Liệu Porto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Rio Ave không?
Iancu Ioan Vasilica trao cho Rio Ave quả phát bóng lên.
Danny Namaso của Porto bứt phá tại Estadio do Dragao. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách tại Porto.
Goncalo Borges của Porto bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Porto được hưởng quả phạt góc do Iancu Ioan Vasilica trao.
Iancu Ioan Vasilica ra hiệu cho Porto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Porto.
Rio Ave được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Vasco Jose Cardoso Sousa bằng Marko Grujic.
Goncalo Borges vào sân thay cho Ivan Jaime của Porto tại Estadio do Dragao.
Wenderson Galeno có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Porto.
Ném biên cho Porto ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát FC Porto vs Rio Ave
FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), Martim Fernandes (52), Zé Pedro (97), Otavio (4), Galeno (13), Vasco Jose Cardoso Sousa (15), Alan Varela (22), Pepê (11), Nico González (16), Iván Jaime (17), Danny Namaso (19)
Rio Ave (3-4-3): Jhonatan (18), Renato Pantalon (42), Aderllan Santos (33), Patrick William (4), Joao Tome (20), Amine (10), Joao Novais (6), Marios Vroussay (17), Kiko Bondoso (19), Clayton (9), Tiago Morais (11)


Thay người | |||
68’ | Martim Fernandes Wendell | 37’ | Tiago Morais Joao Graca |
69’ | Pepe João Mário | 37’ | Kiko Bondoso Fabio Ronaldo |
77’ | Ivan Jaime Gonçalo Borges | 37’ | Joao Tome Ole Pohlmann |
78’ | Vasco Sousa Marko Grujić | 45’ | Joao Novais Jonathan Panzo |
90’ | Wenderson Galeno Fran Navarro | 84’ | Amine Oudrhiri Idrissi Vitor Gomes |
Cầu thủ dự bị | |||
Cláudio Ramos | Cezary Miszta | ||
Stephen Eustáquio | Jonathan Panzo | ||
Marko Grujić | Amine Rehmi | ||
Wendell | Vitor Gomes | ||
André Franco | Karem Zoabi | ||
Fran Navarro | Brandon Aguilera | ||
João Mário | Joao Graca | ||
Gonçalo Borges | Fabio Ronaldo | ||
Gabriel Bras | Ole Pohlmann |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Porto
Thành tích gần đây Rio Ave
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại