Số lượng khán giả hôm nay là 11440.
![]() Ousmane Diao 6 | |
![]() Martin Erlic 13 | |
![]() Daniel Anyembe 17 | |
![]() Paulinho (Thay: Victor Bak Jensen) 46 | |
![]() Cho Gue-sung (Thay: Aral Simsir) 46 | |
![]() Gue-Sung Cho (Thay: Aral Simsir) 46 | |
![]() Kevin Mbabu (Thay: Victor Bak) 46 | |
![]() Paulinho (Thay: Adam Gabriel) 46 | |
![]() Asker Beck (Thay: Mads Soendergaard) 60 | |
![]() Dorian Hanza (Thay: Tim Freriks) 60 | |
![]() Srdjan Kuzmic 69 | |
![]() Hjalte Bidstrup (Thay: Srdjan Kuzmic) 71 | |
![]() Bilal Brahimi (Thay: Charly Horneman) 71 | |
![]() Philip Billing 79 | |
![]() Jakob Vester (Thay: Dorian Hanza) 79 | |
![]() Valdemar Byskov (Thay: Martin Erlic) 81 | |
![]() Edward Chilufya (Thay: Franculino) 81 | |
![]() Junior Brumado 84 | |
![]() Mads Bech 90+4' | |
![]() Gue-Sung Cho 90+6' |
Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs Viborg


Diễn biến FC Midtjylland vs Viborg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 48%, Viborg: 52%.
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Midtjylland thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

V À A A O O O - Gue-Sung Cho phản ứng nhanh với bóng lỏng và dứt điểm bằng chân trái!
Nỗ lực tốt của Junior Brumado khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Một cầu thủ của FC Midtjylland thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.

V À A A O O O - Gue-Sung Cho phản ứng nhanh với bóng lỏng và dứt điểm bằng chân trái!
Nỗ lực tốt của Junior Brumado khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Một cầu thủ của FC Midtjylland thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Viborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Elias Olafsson bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

Mads Bech phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mads Bech của FC Midtjylland phạm lỗi với Bilal Brahimi.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 48%, Viborg: 52%.
Trận đấu được tiếp tục.

Mads Bech phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ vàng từ trọng tài.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Mads Bech của FC Midtjylland phạm lỗi với Bilal Brahimi.
Trận đấu được tiếp tục.
Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs Viborg
FC Midtjylland (3-4-1-2): Elías Rafn Ólafsson (16), Ousmane Diao (4), Martin Erlić (6), Mads Bech (22), Adam Gabriel (13), Denil Castillo (21), Philip Billing (8), Victor Bak (55), Aral Simsir (58), Franculino (7), Junior Brumado (74)
Viborg (4-3-3): Lucas Lund (1), Jean-Manuel Mbom (18), Daniel Anyembe (24), Stipe Radic (55), Srdan Kuzmic (30), Thomas Jorgensen (10), Jeppe Grønning (13), Mads Søndergaard (6), Sami Jalal Karchoud (29), Tim Freriks (9), Charly Nouck (11)


Thay người | |||
46’ | Aral Simsir Cho Gue-sung | 60’ | Mads Soendergaard Asker Beck |
46’ | Adam Gabriel Paulinho | 60’ | Jakob Vester Dorian Hanza |
46’ | Victor Bak Kevin Mbabu | 71’ | Charly Horneman Bilal Brahimi |
81’ | Franculino Edward Chilufya | 71’ | Srdjan Kuzmic Hjalte Bidstrup |
81’ | Martin Erlic Valdemar Byskov | 79’ | Dorian Hanza Jakob Vester |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Lössl | Filip Djukic | ||
Han-Beom Lee | Mees Hoedemakers | ||
Cho Gue-sung | Zan Zaletel | ||
Edward Chilufya | Asker Beck | ||
Valdemar Byskov | Dorian Hanza | ||
Paulinho | Bilal Brahimi | ||
Kevin Mbabu | Hjalte Bidstrup | ||
Etim | Lukas Kirkegaard | ||
Alamara Viriato Djabi | Jakob Vester |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Thành tích gần đây Viborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 8 | 3 | 1 | 13 | 27 | T T T T H |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 16 | 25 | B T T H T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T B T T H |
4 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 8 | 21 | B H T H B |
5 | ![]() | 12 | 6 | 0 | 6 | -2 | 18 | T B B T T |
6 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | T T B T B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 0 | 15 | B H B H T |
8 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -9 | 15 | B T B H T |
9 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -6 | 14 | T H H B T |
10 | ![]() | 12 | 4 | 0 | 8 | -5 | 12 | B B T B B |
11 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -9 | 11 | H B B B B |
12 | ![]() | 12 | 1 | 4 | 7 | -10 | 7 | H H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại