Vậy là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (og) Elias Olafsson 32 | |
![]() Franculino (Kiến tạo: Aral Simsir) 35 | |
![]() Aral Simsir (Kiến tạo: Dario Osorio) 52 | |
![]() Rami Al Hajj (Thay: Younes Bakiz) 62 | |
![]() Junior Brumado (Thay: Dani Silva) 63 | |
![]() Mikel Gogorza (Thay: Aral Simsir) 63 | |
![]() Dario Osorio (Kiến tạo: Junior Brumado) 64 | |
![]() Mads Freundlich 66 | |
![]() Mikel Gogorza 69 | |
![]() Callum McCowatt 70 | |
![]() Leonel Montano (Thay: Andreas Poulsen) 71 | |
![]() Oskar Boesen (Thay: Mads Freundlich) 71 | |
![]() Junior Brumado 72 | |
![]() Mikel Gogorza (Kiến tạo: Denil Castillo) 81 | |
![]() Gue-Sung Cho (Thay: Franculino) 82 | |
![]() Valdemar Byskov (Thay: Denil Castillo) 82 | |
![]() Adam Gabriel (Thay: Kevin Mbabu) 86 | |
![]() Sofus Berger (Thay: Callum McCowatt) 86 | |
![]() Jeppe Andersen (Thay: Mads Larsen) 86 |
Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs Silkeborg


Diễn biến FC Midtjylland vs Silkeborg
Sofus Berger bị phạt vì đẩy Junior Brumado.
Oskar Boesen của Silkeborg đã đi hơi xa khi kéo ngã Dario Osorio.
Dario Osorio giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Silkeborg.
Trận đấu được tiếp tục.
Mikel Gogorza bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 43%, Silkeborg: 57%.
Mikel Gogorza bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Silkeborg.
Gue-Sung Cho từ FC Midtjylland sút bóng ra ngoài mục tiêu.
FC Midtjylland bắt đầu một pha phản công.
Silkeborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cú sút của Leonel Montano bị chặn lại.
Adam Gabriel từ FC Midtjylland chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Silkeborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Adam Gabriel giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Silkeborg bắt đầu một pha phản công.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs Silkeborg
FC Midtjylland (4-4-2): Elías Rafn Ólafsson (16), Kevin Mbabu (43), Han-Beom Lee (3), Mads Bech (22), Victor Bak (55), Darío Osorio (11), Dani S (80), Pedro Bravo (19), Aral Simsir (58), Franculino (7), Denil Castillo (21)
Silkeborg (4-3-2-1): Nicolai Larsen (1), Julius Nielsen (36), Jens Martin Gammelby (19), Robin Østrøm (3), Andreas Poulsen (2), Mads Larsen (20), Pelle Mattsson (6), Mads Freundlich (33), Callum McCowatt (17), Younes Bakiz (10), Tonni Adamsen (23)


Thay người | |||
63’ | Aral Simsir Mikel Gogorza | 62’ | Younes Bakiz Rami Al Hajj |
63’ | Dani Silva Junior Brumado | 71’ | Mads Freundlich Oskar Boesen |
82’ | Denil Castillo Valdemar Byskov | 71’ | Andreas Poulsen Leonel Dahl Montano |
82’ | Franculino Cho Gue-sung | 86’ | Callum McCowatt Sofus Berger |
86’ | Kevin Mbabu Adam Gabriel | 86’ | Mads Larsen Jeppe Andersen |
Cầu thủ dự bị | |||
Mikel Gogorza | Oskar Boesen | ||
Jonas Lössl | Aske Andresen | ||
Martin Erlić | Alexander Simmelhack | ||
Adam Gabriel | Sofus Berger | ||
Paulinho | Asbjorn Bondergaard | ||
Valdemar Byskov | Leonel Dahl Montano | ||
Cho Gue-sung | Rami Al Hajj | ||
Edward Chilufya | Jeppe Andersen | ||
Junior Brumado | Sebastian Biller Mikkelsen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Thành tích gần đây Silkeborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 10 | 16 | T B T H T |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | H H T T T |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | H T T T T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T B B |
5 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B B T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | B H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 0 | 4 | -1 | 9 | T T B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 0 | 4 | -3 | 9 | B B B T T |
9 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -6 | 8 | B T B H B |
10 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -6 | 7 | T B B B B |
11 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -7 | 6 | B T T B B |
12 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -3 | 4 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại