Số lượng khán giả hôm nay là 7964.
![]() Mike Tullberg 29 | |
![]() Franculino 32 | |
![]() Oliver Olsen 43 | |
![]() Oliver Olsen (Kiến tạo: Nikolas Dyhr) 46 | |
![]() Junior Brumado (Thay: Franculino) 46 | |
![]() Gue-Sung Cho (Thay: Pedro Bravo) 46 | |
![]() Gue-Sung Cho (Kiến tạo: Mads Bech) 52 | |
![]() Gue-Sung Cho 58 | |
![]() Victor Bak (Thay: Paulinho) 58 | |
![]() (og) Nikolas Dyhr 63 | |
![]() Valdemar Byskov (Thay: Aral Simsir) 66 | |
![]() Stephen Odey (Thay: Elies Mahmoud) 73 | |
![]() Laurits Raun Pedersen (Thay: Andre Roemer) 73 | |
![]() Norman Campbell (Thay: Mike Themsen) 73 | |
![]() Kevin Mbabu (Thay: Adam Gabriel) 80 | |
![]() Stephen Odey 82 | |
![]() Ousseynou Fall Seck (Thay: John Bjoerkengren) 86 | |
![]() Sabil Hansen (Thay: John Bjoerkengren) 86 | |
![]() Ousseynou Fall Seck (Thay: Nikolas Dyhr) 86 |
Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs Randers FC


Diễn biến FC Midtjylland vs Randers FC
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng FC Midtjylland đã kịp thời giành được chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 58%, Randers FC: 42%.
Stephen Odey thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
FC Midtjylland bắt đầu một pha phản công.
Mads Bech từ FC Midtjylland chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Trọng tài thổi phạt khi Ousmane Diao từ FC Midtjylland phạm lỗi với Mohamed Toure.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paul Izzo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
FC Midtjylland thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ousseynou Fall Seck thắng trong pha không chiến với Valdemar Byskov.
FC Midtjylland thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ousseynou Fall Seck giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Randers FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Stephen Odey từ Randers FC chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Valdemar Byskov thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Kiểm soát bóng: FC Midtjylland: 59%, Randers FC: 41%.
Oliver Olsen từ Randers FC chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
FC Midtjylland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs Randers FC
FC Midtjylland (3-5-2): Elías Rafn Ólafsson (16), Han-Beom Lee (3), Mads Bech (22), Ousmane Diao (4), Adam Gabriel (13), Philip Billing (8), Denil Castillo (21), Pedro Bravo (19), Paulinho (29), Franculino (7), Aral Simsir (58)
Randers FC (4-2-3-1): Paul Izzo (1), Oliver Olsen (27), Daniel Høegh (3), Wessel Dammers (4), Nikolas Dyhr (44), André Römer (28), John Bjorkengren (6), Elies Mahmoud (11), Mike Themsen (30), Mathias Greve (17), Mohamed Toure (7)


Thay người | |||
46’ | Pedro Bravo Cho Gue-sung | 73’ | Mike Themsen Norman Campbell |
46’ | Franculino Junior Brumado | 73’ | Andre Roemer Laurits Pedersen |
58’ | Paulinho Victor Bak | 73’ | Elies Mahmoud Stephen Odey |
66’ | Aral Simsir Valdemar Byskov | 86’ | John Bjoerkengren Sabil Hansen |
80’ | Adam Gabriel Kevin Mbabu | 86’ | Nikolas Dyhr Ousseynou Fall Seck |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Lössl | Jannich Storch | ||
Martin Erlić | Amin Al Hamawi | ||
Cho Gue-sung | Norman Campbell | ||
Darío Osorio | Frederik Lauenborg | ||
Edward Chilufya | Laurits Pedersen | ||
Valdemar Byskov | Sabil Hansen | ||
Kevin Mbabu | Ousseynou Fall Seck | ||
Victor Bak | Max Albaek | ||
Junior Brumado | Stephen Odey |
Nhận định FC Midtjylland vs Randers FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Thành tích gần đây Randers FC
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 12 | 22 | T B T T H |
3 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 8 | 21 | B H T H B |
4 | ![]() | 11 | 7 | 0 | 4 | 7 | 21 | B T B T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -2 | 16 | B T T B T |
6 | ![]() | 11 | 5 | 0 | 6 | -3 | 15 | T T B B T |
7 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -6 | 14 | T H H B T |
8 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | T B H B H |
9 | ![]() | 11 | 4 | 0 | 7 | -4 | 12 | T B B T B |
10 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -10 | 12 | B B T B H |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -6 | 11 | B H B B B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 4 | 6 | -6 | 7 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại