Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Adam Buksa (Kiến tạo: Dario Osorio) 15 | |
![]() Dario Osorio (Kiến tạo: Aral Simsir) 19 | |
![]() Ibrahim Cisse 40 | |
![]() Valdemar Byskov (Thay: Franculino) 46 | |
![]() Junior Brumado (Thay: Adam Buksa) 62 | |
![]() Mikel Gogorza (Thay: Aral Simsir) 62 | |
![]() Piotr Parzyszek (Thay: Samuel Pasanen) 62 | |
![]() Pa Konate (Thay: Bob Nii Armah) 62 | |
![]() Martin Erlic 71 | |
![]() Joslyn Luyeye-Lutumba (Thay: Mohamed Toure) 72 | |
![]() Petteri Pennanen 76 | |
![]() Dani Silva (Thay: Denil Castillo) 79 | |
![]() Junior Brumado (Kiến tạo: Mads Bech) 81 | |
![]() Edward Chilufya (Thay: Dario Osorio) 83 | |
![]() Agon Sadiku (Thay: Otto Ruoppi) 83 | |
![]() Jerry Voutilainen (Thay: Petteri Pennanen) 83 | |
![]() Junior Brumado (Kiến tạo: Kevin Mbabu) 90+1' |
Thống kê trận đấu FC Midtjylland vs KuPS


Diễn biến FC Midtjylland vs KuPS

V À A A A O O O O - Junior Brumado từ FC Midtjylland đánh đầu bóng từ cự ly gần vào lưới.
Kevin Mbabu đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Junior Brumado từ FC Midtjylland đánh đầu bóng từ cự ly gần vào lưới.
Petteri Pennanen rời sân để nhường chỗ cho Jerry Voutilainen trong một sự thay người chiến thuật.
Otto Ruoppi rời sân để nhường chỗ cho Agon Sadiku trong một sự thay người chiến thuật.
Dario Osorio rời sân để nhường chỗ cho Edward Chilufya trong một sự thay đổi chiến thuật.
Petteri Pennanen rời sân để nhường chỗ cho Jerry Voutilainen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Otto Ruoppi rời sân để nhường chỗ cho Agon Sadiku trong một sự thay đổi chiến thuật.
Dario Osorio rời sân để nhường chỗ cho Edward Chilufya trong một sự thay người chiến thuật.
Mads Bech đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Junior Brumado ghi bàn bằng chân phải!

V À A A A O O O - Junior Brumado ghi bàn bằng chân phải!
Denil Castillo rời sân để được thay thế bởi Dani Silva trong một sự thay đổi chiến thuật.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Petteri Pennanen, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.
Mohamed Toure rời sân để nhường chỗ cho Joslyn Luyeye-Lutumba trong một sự thay đổi chiến thuật.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Martin Erlic, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.
Bob Nii Armah rời sân để nhường chỗ cho Pa Konate trong một sự thay đổi chiến thuật.
Samuel Pasanen rời sân để nhường chỗ cho Piotr Parzyszek trong một sự thay người chiến thuật.
Aral Simsir rời sân để nhường chỗ cho Mikel Gogorza trong một sự thay người chiến thuật.
Adam Buksa rời sân để nhường chỗ cho Junior Brumado trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát FC Midtjylland vs KuPS
FC Midtjylland (4-4-2): Elías Rafn Ólafsson (16), Kevin Mbabu (43), Martin Erlić (6), Mads Bech (22), Paulinho (29), Darío Osorio (11), Pedro Bravo (19), Denil Castillo (21), Aral Simsir (58), Adam Buksa (9), Franculino (7)
KuPS (4-3-3): Johannes Kreidl (1), Saku Savolainen (6), Ibrahim Cisse (15), Taneli Hamalainen (33), Bob Nii Armah (24), Samuel Pasanen (14), Doni Arifi (10), Jaakko Oksanen (13), Otto Ruoppi (34), Mohamed Toure (20), Petteri Pennanen (8)


Thay người | |||
46’ | Franculino Valdemar Byskov | 62’ | Bob Nii Armah Pa Konate |
62’ | Aral Simsir Mikel Gogorza | 62’ | Samuel Pasanen Piotr Parzyszek |
62’ | Adam Buksa Junior Brumado | 72’ | Mohamed Toure Joslyn Luyeye-Lutumba |
79’ | Denil Castillo Dani S | 83’ | Petteri Pennanen Jerry Voutilainen |
83’ | Dario Osorio Edward Chilufya | 83’ | Otto Ruoppi Agon Sadiku |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Lössl | Aatu Hakala | ||
Liam Selin | Miilo Pitkänen | ||
Lee Hanbeom | Paulo Ricardo | ||
Adam Gabriel | Pa Konate | ||
Victor Bak | Jerry Voutilainen | ||
Valdemar Byskov | Piotr Parzyszek | ||
Dani S | Agon Sadiku | ||
Cho Gue-sung | Joslyn Luyeye-Lutumba | ||
Edward Chilufya | |||
Mikel Gogorza | |||
Junior Brumado | |||
Friday Etim |
Tình hình lực lượng | |||
Ousmane Diao Chân bị gãy |
Nhận định FC Midtjylland vs KuPS
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Thành tích gần đây KuPS
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
24 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại